Hardcoded strings

From Touhou Patch Center
Revision as of 08:58, 8 May 2019 by Another Oni (talk | contribs) (Created page with "1/2")
Jump to navigation Jump to search

Dịch từ bản tiếng Anh và nguyên bản tiếng Nhật.

Menu descriptions

ID Text
th07 Menu Start

Bắt đầu trò chơi

th07 Menu Extra Start

Bắt đầu màn extra

th07 Menu Practice Start

Chọn màn chơi, và bắt đầu luyện tập

th07 Menu Result

Xem điểm và lịch sử đấu spell card

th07 Menu Music Room

Nghe nhạc

th07 Menu Replay

Xem các phần chơi đã được thu lại

th07 Menu Option

Thay đổi tuỳ chỉnh

th07 Menu Quit

Thoát trò chơi

th07 Option Player

Chọn số mạng ban đầu. (Mặc định: 3)

th07 Option Graphic

Thay đổi chiều sâu màu sắc trên màn hình. 32Bits nhìn đẹp nhất.

th07 Option BGM

Thay đổi phương pháp chạy nhạc nền. (Mặc định: WAV)

th07 Option Sound

Bật/tắt hiệu ứng âm thanh.

th07 Option Window Mode

Hiệu chỉnh toàn màn hình hoặc cửa sổ.

th07 Option Slow Mode

Chậm lại khi có rất nhiều đạn trên màn ảnh (không lưu điểm số hoặc cảnh chơi lại)

th07 Option Reset

Khôi phục toàn bộ.

th07 Option Key Config

Hiệu chỉnh bàn phím.

th07 Option Quit

Thoát hiệu chỉnh.

th07 Key Shot

Chỉnh phím bắn/chấp thuận.

th07 Key Bomb

Chỉnh phím bom/huỷ bỏ.

th07 Key Slow

Chỉnh phím di chuyển chậm.

th07 Key Skip

Chỉnh phím qua nhanh.

th07 Key Pause

Chỉnh phím tạm dừng.

th07 Key Up

Chỉnh phím đi lên.

th07 Key Down

Chỉnh phím đi xuống.

th07 Key Left

Chỉnh phím sang trái.

th07 Key Right

Chỉnh phím sang phải.

th07 Key ShotSlow

Di chuyển chậm khi giữ phím bắn.

th07 Key Reset

Khôi phục toàn bộ.

th07 Key Quit

Thoát hiệu chỉnh phím.

th08 Menu Spell Practice

Tập đấu spell card với một đối thủ.

th08 Option BGM Volume

Thay đổi âm lượng nhạc nền.

th08 Option SE Volume

Thay đổi âm lượng hiệu ứng âm thanh.

th08 Spell Practice Description

Màn Thu phục/Số lần khiêu chiến/Tổng số (()Tổng số lần các nhân vật)

th08 Spell Practice Percentages

Tỉ lệ thu phục (Nhân vật/Tổng số)

th09 Menu Story Start

Bắt đầu chơi chế độ Kaeidzuika

th09 Menu Extra Start

Bắt đầu chơi chế độ Extra

th09 Menu Match Start

Bắt đầu chơi đối người, đấu máy, hoặc quan sát

th09 Menu Replay

Phát cảnh chơi lại

th09 Menu Result

Xem thành tích

th09 Menu Music Room

Vào phòng nhạc

th09 Option BGM

Chỉnh phương thức chơi nhạc nền. *Hiện chưa hỗ trợ định dạng MIDI

th09 Option Key Config

Hiệu chỉnh phím

th09 Key Side

Chọn 1P hay 2P

th09 Key Control Type

PAD 1 hoặc 2: dùng joypad; Đầy đủ, Trái, hay Phải: Dùng bàn phím.

th09 Key Charge Type

Hiệu chỉnh hành vi phím sạc đòn đánh.

th09 Key Shot

Hiệu chỉnh phím bắn

th09 Key Bomb

Hiệu chỉnh phím bom

th09 Key Slow

Hiệu chỉnh phím di chuyển chậm hay sạc đòn đánh

Bombs and spell cards

ID Text
th06 Bomb Reimu A

Linh Phù "Mộng tưởng phong ấn"

th06 Bomb Reimu B

Mộng Phù "Pháp trận phong ấn yêu ma"

th06 Bomb Marisa A

Ma Phù "Bụi sao huyễn tưởng"

th06 Bomb Marisa B

Luyến Phù "Chớp lửa tối thượng"

th07 Bomb Reimu A unfocused

Linh Phù "Mộng tưởng phong ấn -phân tán-"

th07 Bomb Reimu A focused

Linh Phù "Mộng tưởng phong ấn -tập trung-"

th07 Bomb Reimu B focused

Mộng Phù "Kết giới trùng lặp hai lần"

th07 Bomb Marisa A focused

Ma Phù "Dải Ngân Hà"

th07 Bomb Marisa B unfocused

Luyến Phù "La-de không định hướng"

th07 Bomb Sakuya A unfocused

Ảo Phù "Mù quáng"

th07 Bomb Sakuya A focused

Ảo Phù "Búp bê sát nhân"

th07 Bomb Sakuya B unfocused

Thời Phù "Hình vuông hoàn hảo"

th07 Bomb Sakuya B focused

Thời Phù "Hình vuông riêng tư"

th08 Bomb Reimu

Linh Phù "Khối cầu mộng tưởng"

th08 Bomb Reimu Last

Linh Phù "Mộng tưởng phong ấn -nháy mắt-"

th08 Bomb Yukari

Cảnh Phù "Kết giới trùng lặp bốn lần"

th08 Bomb Yukari Last

Cảnh Giới "Kết giới trùng lặp bốn lần của màn đêm bất diệt"

th08 Bomb Marisa Last

Ma Pháo "Chớp lửa cuối cùng"

th08 Bomb Alice

Ma Phù "Hiến tế nghệ thuật"

th08 Bomb Alice Last

Ma Thao "Về với vô tri"

th08 Bomb Sakuya Last

Huyễn Táng "Sát nhân yêu quỷ huyễn tưởng trong làn sương đêm"

th08 Bomb Remilia

Hồng Phù "Toà thành đỏ không thấy trời đêm"

th08 Bomb Remilia Last

Hồng Ma "Yêu ma sắc đỏ"

th08 Bomb Youmu

Nhân Phù "Nhát chém hiện tại"

th08 Bomb Youmu Last

Nhân Quỷ "Vị Lai Vĩnh Kiếp Trảm"

th08 Bomb Yuyuko

Tử Phù "Giấc mơ ma quái"

th08 Bomb Yuyuko Last

Tử Điệp "Giấc mơ vĩnh hằng trong cõi mộng"

th08 Spell Dissolve

"Giải trừ bùa phép"

th08 Spell Resurrection

"Tái sinh"

Music Room spoiler

ID Text
th08 Music Room spoiler 1

*** CHÚ Ý ***

th08 Music Room spoiler 2

Bản nhạc chưa được chơi trong game.

th08 Music Room spoiler 3

Nếu bạn không muốn nghe hoặc đọc bình luận.

th08 Music Room spoiler 4

Khuyến cáo bạn đừng chạm vào.

th08 Music Room spoiler 5

    

th08 Music Room spoiler 6

(Đồng thời, chú ý rằng bạn có thể bấm OK

th08 Music Room spoiler 7

để chơi nhạc hoặc hiển thị bình luận, nên hãy cẩn thận)

ID Text
th09 Music Room spoiler 1

***** CHÚ Ý *****

th09 Music Room spoiler 2

Bản nhạc chưa được chơi trong game.

th09 Music Room spoiler 3

Bạn có thể nghe bản thử, nhưng tên bản nhạc sẽ không được hiển thị,

ID Text
th10 Music Room spoiler 1

<c$** Bản nhạc được chọn chưa được chơi trong game. **$>

th10 Music Room spoiler 2

<c$Bình luận bản nhạc có thể chứa phần cho biết trước nội dung.$>

th10 Music Room spoiler 3

<c$Bạn có thật sự muốn chơi bản nhạc này không?$>

th10 Music Room spoiler 4

<c$Nếu muốn, hãy nhấn lại phím bắn lần nữa.$>

th10 Music Room spoiler 5

<c$Nếu không, hãy di chuyển con trỏ.$>

Spell Practice

ID Text
th13 spell nothing

Không có ...

Icon th06.png Embodiment of Scarlet Devil

ID Text
th06 BGM In-game format

th06 Stats ReimuA

Hakurei Reimu (Linh)

th06 Stats ReimuB

Hakurei Reimu (Mộng)

th06 Stats MarisaA

Kirisame Marisa (Ma)

th06 Stats MarisaB

Kirisame Marisa (Luyến)

Icon th07.png Perfect Cherry Blossom

Result

These difficulty level strings are used in the header row of the Other records table in TH07 and TH08. ZUN probably abbreviated Normal, Lunatic and Phantasm because an evenly spaced table with the unabbreviated names wouldn't fit on the screen with a 16 pixel MS Gothic. script_latin translates those using the unabbreviated names since its font is smaller.

script_latin also translates the character names into Latin script, so Latin-script translations don't have to fill those in. They might still want to translate the kanji for the TH07 A/B shot types, though.

ID Text
th07 Stats Header Easy

Easy

th07 Stats Header Normal

Norm

th07 Stats Header Hard

Hard

th07 Stats Header Lunatic

Luna

th07 Stats Header Extra

Extra

th07 Stats Header Phantasm

Phants

th07 Stats Header Total

Total

ID Text
th07 Spell Result Character Select

%s Tổng %3d / Có %3d (Đổi nhân vật↓↑)

th07 Stats SakuyaA

Izayoi Sakuya (Ảo)

th07 Stats SakuyaB

Izayoi Sakuya (Thời)

th07 Stats Total (All Characters)

Toàn bộ nhân vật

th07 Stats Time Since Startup

<tl$Tổng thời gian từ khỏi động>  %.2d:%.2d:%.2d

th07 Stats Total Playtime

<l$Tổng thời gian chơi>  %.2d:%.2d:%.2d

th07 Stats Play Count

Số lần chơi Easy Norm Hard Luna Extra Total

th07 Stats Play Count +Phantasm

Số lần chơi Easy Norm Hard Luna Extra Total

th07 Stats Clear Count

Số lần qua %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Clear Count +Phantasm

Số lần qua %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Continue

Tiếp tục %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Continue +Phantasm

Tiếp tục %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Practice

Luyện tập %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Practice +Phantasm

Luyện tập %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Retries

Thử lại %6d %6d %6d %6d %6d %6d

th07 Stats Retries +Phantasm

Thử lại %6d %6d %6d %6d %6d %6d

Icon th08.png Imperishable Night

Result

ID Text
th08 Spell Result Character Select

%3d/%3d(Đổi nhân vật↓↑)

th08 Stats Reimu & Yukari

Reimu & Yukari

th08 Stats Marisa & Alice

Marisa & Alice

th08 Stats Sakuya & Remilia

Sakuya & Remilia

th08 Stats Youmu & Yuyuko

Youmu & Yuyuko

th08 Stats Reimu

Hakurei Reimu

th08 Stats Yukari

Yakumo Yukari

th08 Stats Marisa

Kirisame Marisa

th08 Stats Alice

Alice Margatroid

th08 Stats Sakuya

Izayoi Sakuya

th08 Stats Remilia

Remilia Scarlet

th08 Stats Youmu

Konpaku Youmu

th08 Stats Yuyuko

Saigyouji Yuyuko

th08 Stats Total (All Characters)

th08 Stats Time Since Startup

th08 Stats Total Playtime

th08 Stats Play Count

th08 Stats Clear Count

th08 Stats Continue

th08 Stats Practice

Spell Practice

ID Text
th08 Spell Practice Easy Mode

th08 Spell Practice Normal Mode

th08 Spell Practice Hard Mode

th08 Spell Practice Lunatic Mode

th08 Spell Practice Extra Mode

th08 Spell Practice Last Word

th08 Spell Practice List Description

th08 Spell Practice Owner/Difficulty Line

th08 Spell Practice Highscore Title

th08 Spell Practice Comment

th08 Spell Practice Last Spell

Spell unlock conditions

ID Text
th08 Spell Condition Line 1 205

th08 Spell Condition Line 2 205

th08 Spell Condition Line 1 206

th08 Spell Condition Line 2 206 207 209

th08 Spell Condition Line 1 207

th08 Spell Condition Line 1 208

th08 Spell Condition Line 2 208 211 217 220

th08 Spell Condition Line 1 209

th08 Spell Condition Line 1 210

th08 Spell Condition Line 1 211

th08 Spell Condition Line 1 212

th08 Spell Condition Line 2 212

th08 Spell Condition Line 1 213

th08 Spell Condition Line 2 213 214 222

th08 Spell Condition Line 1 214

th08 Spell Condition Line 1 215

th08 Spell Condition Line 2 215

th08 Spell Condition Line 1 216

th08 Spell Condition Line 2 216

th08 Spell Condition Line 1 217

th08 Spell Condition Line 1 218

th08 Spell Condition Line 2 218

th08 Spell Condition Line 1 219

th08 Spell Condition Line 1 220

th08 Spell Condition Line 1 221

th08 Spell Condition Line 2 221

th08 Spell Condition Line 1 222

Icon th105.png Scarlet Weather Rhapsody

ID Text
th105_init_failed

th105_replay_return_to_select

th105_replay_return_to_title

th105_replay_saved

th105_replay_save

th105_replay_delete

th105_continue

th105_netplay_select_addr

th105_netplay_port

th105_netplay_enter_addr

th105_netplay_allow_spectating

th105_netplay_await

th105_netplay_no_spectating

th105_netplay_game_not_available

th105_netplay_connection_failed

th105_netplay_connecting

th105_netplay_connect_for_match

th105_netplay_confirm_address

th105_netplay_already_playing

th105_netplay_already_playing_spectate

th105_delete_failed

th105_delete_suceeded

th105_profile_save_changes

th105_profile_deck_too_big

th105_profile_creation_failed

th105_profile_created

th105_profile_copied

th105_profile_copy_failed

th105_profil_rename_failed

th105_profil_renamed

th105_profile_overwrite

th105_profile_will_copy

th105_profile_will_delete

th123_replay_create_folder_failed

th123_profile_create_folder_failed

Icon th143.png Impossible Spell Card, Icon th165.png Violet Detector, Icon th17.png Wily Beast and Weakest Creature

ID Text
th143 Trophy Format

"%s"

th143 Trophy Get

Nhận được biệt danh

th17 Trophy Get

Nhận được biệt danh:

Display mode dialog

ID Text
th10 Dialog Prompt

Chọn chế độ màn hình.

th10 Dialog Fullscreen

Toàn màn hình

th16 Dialog Fullscreen

Toàn màn hình

th10 Dialog Always ask

Luôn hỏi

th11 Dialog Fullscreen 640

Toàn màn hình (640×480)

th11 Dialog Window 640

Cửa sổ (640×480)

th11 Dialog Window 960

Cửa sổ (960×720)

th11 Dialog Window 1280

Cửa sổ (1280×960)

th11 Dialog Game Start

Bắt đầu

th14 Dialog Prompt

Chọn độ phân giải

th14 Dialog 640

640×480

th14 Dialog 960

960×720

th14 Dialog 1280

1280×960 (mặc định)

th14 Dialog Fullscreen

Chơi toàn màn hình

th14 Dialog Always ask

Luôn hỏi

Tên tiếng Nhật

ID Text
th10 JP

Đông Phương Phong Thần Lục

alcostg JP

Hoàng Hôn Tửu Tràng

th11 JP

Đông Phương Địa Linh Điện

th12 JP

Đông Phương Tinh Liên Thuyền

th125 JP

Double Spoiler

th128 JP

Yêu Tinh Đại Chiến Tranh

th13 JP

Đông Phương Thần Linh Miếu

th14 JP

Đông Phương Huy Châm Thành

th143 JP

Đạn Mạc Thiên Tà Quỷ

th15 JP

Đông Phương Cám Châu Truyền

th16 JP

Đông Phương Thiên Không Chương

th165 JP

Bí Phong Ác Mộng Nhật Ký

th17 JP

Đông Phương Quỷ Hình Thú

Custom Tool

Custom Tool Titles

ID Text
th06 config

Tuỳ chỉnh Touhou 6

th07 config

Tuỳ chỉnh Touhou 7

th08 config

Tuỳ chỉnh Touhou 8

th09 config

Tuỳ chỉnh Touhou 9

th095 config

Tuỳ chỉnh Touhou 9.5

th10 config

Tuỳ chỉnh Touhou 10

alcostg config

Tuỳ chỉnh Uwabami Breakers

th11 config

Tuỳ chỉnh Touhou 11

th12 config

Tuỳ chỉnh Touhou 12

th125 config

Tuỳ chỉnh Touhou 12.5

th128 config

Tuỳ chỉnh Touhou 12.8

th13 config

Tuỳ chỉnh Touhou 13

th14 config

Tuỳ chỉnh Touhou 14

th143 config

Tuỳ chỉnh Touhou 14.3

th15 config

Tuỳ chỉnh Touhou 15

th16 config

Tuỳ chỉnh Touhou 16

th165 config

Tuỳ chỉnh Touhou 16.5

th17 config

Tuỳ chỉnh Touhou 17

Directions

ID Text
th06 up

Lên 

th06 down

Xuống 

th06 left

Trái 

th06 right

Phải 

Custom Tool Options

ID Text
DirectInput fix

Dùng DirectInput

DirectInput fix, layout-dependent shot key

Dùng DirectInput (Phím bắn: %c)

th06 vertex

Không dùng bộ đệm đỉnh

th06 fog

Không dùng sương mù

th06 16bit textures

Độ phân giải 16 bit

th06 Gouraud shading

Không dùng chế độ đổ bóng Gouraud

th06 color composition

Thành phần màu sắc không áp dụng vào kết cấu

th06 rasterizer mode

Dùng chế độ reference rasterizer

th06 clear buffer

Dọn bộ đệm khi refresh

th06 minimum graphics

Tối thiểu hóa hiển thị hình ảnh

th06 depth test

Tắt thử nghiệm độ sâu

th06 force frame

Giữ mức 60 FPS.

th06 fullscreen

Toàn màn hình

th06 windowed

Cửa sổ

th06 full rate

1/1 (mặc định)

th06 half rate

1/2

th16 half rate

1/2

th06 third rate

1/3

th16 third rate

th06 32bits mode

32Bits

th06 16bits mode

16Bits

th06 accept

OK

th06 cancel

Huỷ bỏ

th06 screen mode

Chế độ màn hình

th06 refresh rate

Nhảy khung hình để tăng độ ổn định

th16 refresh rate

th06 colors

Chế độ màu

th06 pad X axis

Pad trục X (1–1000)

th06 pad Y axis

Pad trục Y (1–1000)

th06 check pad

Kiểm tra đầu vào của pad

th06 config saved caption

OK

th06 config saved text

Hiệu chỉnh đã được lưu

th07 16bits textures

Sử dụng textures 16Bits

th07 BGM memory

Tải trước nhạc nến trong bộ nhớ

th07 draw screen

Vẽ lại HUD mỗi ảnh.

th07 VSync

Tắt đồng bộ hoá theo chiều dọc

th07 fullscreen

Toàn màn hình (khuyên dùng)

th07 low effects

Tối thiểu

th07 medium effects

Trung bình

th07 high effects

Tối đa (mặc định)

th07 32bits mode

32Bits (mặc định)

th07 effect quality

Chất lượng hiệu ứng

th08 fog

Tắt sương mù (không khuyên dùng)

th08 color composition

Không sử dụng kết cấu màu tổng hợp (cấm)

th08 depth test

Tắt thử nghiệm độ sâu (không khuyên dùng)

th08 rasterizer mode

Dùng chế độ reference rasterizer (cấm)

th08 VSync

Tắt đồng bộ hoá chiều dọc (không khuyên dùng)

th09 full rate

Không (mặc định)

th16 full rate

th09 1P controller

Người chơi 1

th09 2P controller

Người chơi 2

th09 gamepad 1

Gamepad 1

th09 gamepad 2

Gamepad 2

th09 all keyboard

Hoàn chỉnh bàn phím

th09 left side keyboard

Trái

th09 right side keyboard

Phải

th09 no save

Huỷ bỏ

th16 no save

th09 save

Lưu và thoát

th10 faith meter

Hiện thị thanh đức tin gần vị trí người chơi

th10 screen mode

Chế độ màn hình

th10 always ask

Luôn hỏi

th10 slowshot

Tự động vào chế độ focus khi bắn

th16 slowshot

th11 input latency

Độ trễ đầu vào

th16 input latency

th11 stable input

Ổn định (nếu chế độ bình thường không hoạt động)

th16 stable input

th11 normal input

Bình thường (mức hoạt động CPU thấp)

th16 normal input

th11 automatic input

Tự động (mặc định-nhận phản hồi nhanh nhất có thể)

th16 automatic input

th11 fast input

Nhanh (nếu chế độ tự động không hoạt động)

th16 fast input

th11 input description

Chọn độ trì hoãn với phù hợp với tốc độ đầu vào.

"Ổn định" và "bình thường" nhận đầu vào tại khung hình gần nhất. "Tự động" sẽ tìm cách phản hồi nhanh nhất. "Nhanh" hoạt động tương tự như "tự động", nhưng ảnh có thể bị nhiễu đôi lúc.

  • Không hoạt động với các chế độ nhảy khung hình*

th16 input description

th11 always ask

Luôn hỏi khi khởi động trò chơi

th16 Dialog Always ask

th11 sensitivity description

Nếu các phím quá nhạy gây ra di chuyển sai, hãy tăng lên để giảm độ nhạy. (Mặc định: 600)

th16 sensitivity description

th11 joypad sensitivity

Độ nhạy của Joypad

th16 joypad sensitivity

th11 default

Khôi phục toàn bộ

th16 default