Th06/Marisa's Endings/vi: Difference between revisions
< Th06
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 13: | Line 13: | ||
{{tt|nochar|code=18|tl=Sakuya: "Kiếm gì để bỏ bụng thôi. | {{tt|nochar|code=18|tl=Sakuya: "Kiếm gì để bỏ bụng thôi. | ||
Ừ thì, mình có thể dừng thời gian mà."}} | Ừ thì, mình có thể dừng thời gian mà."}} | ||
{{tt|nochar|code=22|tl=??: "Ai vừa | {{tt|nochar|code=22|tl=??: "Ai vừa nhắc đến ăn uống à?"}} | ||
{{tt|nochar|code=25|tl=}} | {{tt|nochar|code=25|tl=}} | ||
{{tt|nochar|code=28|tl=}} | {{tt|nochar|code=28|tl=}} |
Revision as of 16:06, 4 April 2020
Dịch từ bản tiếng Anh của Google Translate. fukin jyp introducing
end10.end.jdiff
|
Mặt trời bừng tỉnh sau một giấc nghỉ dài đằng đẵng, trong chớp mắt nó xua tan làn sương đỏ thẫm đang ngự trị bầu trời, và Hồng Ma Quán dần dần lộ ra trước những con mắt tò mò. | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
{ |
end11.end.jdiff
|
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
{ |
end10b.end.jdiff
|
| |
| |
| |
| |
{ |