Th06/Marisa's Endings/vi: Difference between revisions
(Created page with "Sakuya: "Đó là nguyên liệu hiếm mà."") |
No edit summary |
||
Line 11: | Line 11: | ||
{{tt|nochar|code=15|tl=Sakuya: "Ôi, công việc chất đống lên trong khi trời thì nóng như lửa thiêu. | {{tt|nochar|code=15|tl=Sakuya: "Ôi, công việc chất đống lên trong khi trời thì nóng như lửa thiêu. | ||
Vì thế mới cần đến đám sương mù, để đỡ nóng."}} | Vì thế mới cần đến đám sương mù, để đỡ nóng."}} | ||
{{tt|nochar|code=18|tl=Sakuya: " | {{tt|nochar|code=18|tl=Sakuya: "Đến giờ uống trà rồi. | ||
Ừ thì, mình có thể dừng thời gian mà."}} | Ừ thì, mình có thể dừng thời gian mà." | ||
|note=Snack time (US) = Tea time (UK) [https://www.spanishdict.com/answers/144762/tea-time-or-snack readme]}} | |||
{{tt|nochar|code=22|tl=??: "Sao lâu thế?"}} | {{tt|nochar|code=22|tl=??: "Sao lâu thế?"}} | ||
{{tt|nochar|code=25|tl=Sakuya: "Ta đến ngay đây, thưa cô."}} | {{tt|nochar|code=25|tl=Sakuya: "Ta đến ngay đây, thưa cô."}} |
Revision as of 16:41, 4 April 2020
Dịch từ bản tiếng Anh của Google Translate. fukin jyp introducing
end10.end.jdiff
|
Mặt trời bừng tỉnh sau một giấc nghỉ dài đằng đẵng, trong chớp mắt nó xua tan làn sương đỏ thẫm đang ngự trị bầu trời, và Hồng Ma Quán dần dần lộ ra trước những con mắt tò mò. | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
{ |
end11.end.jdiff
|
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
{ |
end10b.end.jdiff
|
| |
| |
| |
| |
{ |