Th06/Spell cards/vi: Difference between revisions

From Touhou Patch Center
Jump to navigation Jump to search
No edit summary
No edit summary
Line 43: Line 43:
{{Spell Card|id=30|name=Thủy & Mộc Phù “Yêu tinh nước”|owner=Patchouli Knowledge}}
{{Spell Card|id=30|name=Thủy & Mộc Phù “Yêu tinh nước”|owner=Patchouli Knowledge}}
{{Spell Card|id=31|name=Kim & Thủy Phù “Chất độc thủy ngân”|owner=Patchouli Knowledge}}
{{Spell Card|id=31|name=Kim & Thủy Phù “Chất độc thủy ngân”|owner=Patchouli Knowledge}}
{{Spell Card|id=32|name=Thổ & Kim Phù “Cự thạch lục bảo”|owner=Patchouli Knowledge}}
{{Spell Card|id=32|name=Thổ Kim Phù "Cự thạch lục bảo"|owner=Patchouli Knowledge}}


{{Spell Card/Section|Stage 5}}
{{Spell Card/Section|Stage 5}}

Revision as of 07:18, 17 June 2018

Dịch từ bản tiếng Anh của Touhouwiki và bản gốc tiếng Nhật.

Chú ý: Spell card của Hong Meiling và Konpaku Youmu là ngoại lệ và khuyên nên sử dụng Hán Việt. (Do tính chất đặc thù của hai nhân vật này (1 Trung Hoa và 1 Kiếm Sĩ) nên bên vi-Touhou WIki thống nhất dịch như thế)

Gnome-colors-gtk-edit.svg spells.js
# Name Owner
Stage 1
1 Nguyệt Phù “Tia ánh trăng” Rumia
2 Dạ Phù “Chim đêm” Rumia
3 Ám Phù “Ranh giới” Rumia
Stage 2
4 Băng Phù “Cột băng rơi” Cirno
5 Bạc Phù “Cơn dông mưa đá” Cirno
6 Đống Phù “Siêu băng” Cirno
7 Tuyết Phù “Bão tuyết kim cương” Cirno
Stage 3
8 Hoa Phù “Lộng lẫy hoa thơm” Hong Meiling
9 Hoa Phù “Quyển bá 9” Hong Meiling
10 Hồng Phù “Chuông gió rực sắc cầu vồng” Hong Meiling
11 Ảo Phù “Hoa mộng tưởng cát” Hong Meiling
12 Thái Phù “Thái vũ” Hong Meiling
13 Thái Phù “Thái quang loạn vũ” Hong Meiling
14 Thái Phù “Cực thái đài phong” Hong Meiling
Stage 4
15 Hỏa Phù “Ánh sáng A Kì Ni” Patchouli Knowledge
16 Thủy Phù “Công chúa tinh linh nước” Patchouli Knowledge
17 Mộc Phù “Chiếc sừng tinh linh gió” Patchouli Knowledge
18 Thổ Phù “Tam thạch thịnh nộ” Patchouli Knowledge
19 Kim Phù “Kim loại bền mỏi” Patchouli Knowledge
20 Hỏa Phù “Ánh sáng A Kì Ni cấp cao” Patchouli Knowledge
21 Mộc Phù “Chiếc sừng tinh linh gió cấp cao” Patchouli Knowledge
22 Thổ Phù “Tam thạch thịnh nộ cấp cao” Patchouli Knowledge
23 Hỏa Phù “Hào quang A Kì Ni” Patchouli Knowledge
24 Thủy Phù “Chôn giấu dưới hồ” Patchouli Knowledge
25 Mộc Phù “Cơn bão xanh lục” Patchouli Knowledge
26 Thổ Phù “Chấn động tam thạch” Patchouli Knowledge
27 Kim Phù “Rồng bạc” Patchouli Knowledge
28 Hỏa & Thổ Phù “Mộ đá vòng dung nham” Patchouli Knowledge
29 Mộc & Hỏa Phù “Rừng rực cháy” Patchouli Knowledge
30 Thủy & Mộc Phù “Yêu tinh nước” Patchouli Knowledge
31 Kim & Thủy Phù “Chất độc thủy ngân” Patchouli Knowledge
32 Thổ Kim Phù "Cự thạch lục bảo" Patchouli Knowledge
Stage 5
33 Kỳ Thuật “Sự đánh lạc hướng” Sakuya Izayoi
34 Kỳ Thuật “Sự đánh lạc hướng huyễn hoặc” Sakuya Izayoi
35 Huyễn Tại “Xác đồng hồ” Sakuya Izayoi
36 Huyễn Tượng “Đồng hồ mặt trăng” Sakuya Izayoi
37 Hầu gái Bí Kỹ “Múa rối búp bê” Sakuya Izayoi
38 Huyễn U “Jack cây cà dược” Sakuya Izayoi
39 Huyễn Thế “Thế Giới” Sakuya Izayoi
40 Hầu gái Bí Kĩ “Búp bê sát nhân” Sakuya Izayoi
Stage 6
41 Kỳ Thuật “Sự quy phục vĩnh hằng” Sakuya Izayoi
42 Thiên Phạt “Ngôi sao David” Remilia Scarlet
43 Minh Phù “Minh giới của sắc đỏ” Remilia Scarlet
44 Nguyền Rủa “Lời nguyền của Vlad Tepes” Remilia Scarlet
45 Hồng Phù “Cú bắn đỏ” Remilia Scarlet
46 “Ma thuật đỏ” Remilia Scarlet
47 Thần Phạt “Chúa quỷ trẻ tuổi” Remilia Scarlet
48 Ngục Phù “Ngọn núi của một ngàn cây kim” Remilia Scarlet
49 Thần Thuật “Ảo giác Ma cà rồng” Remilia Scarlet
50 Hồng Phù “Chủ nhân màu đỏ” Remilia Scarlet
51 "Ảo Tưởng Hương của sắc đỏ" Remilia Scarlet
Extra Stage
52 Nguyệt Phù “Selene thầm lặng” Patchouli Knowledge
53 Nhật Phù “Chớp lửa hoàng gia” Patchouli Knowledge
54 Hỏa Thủy Mộc Kim Thổ Phù "Hòn đá hiền giả" Patchouli Knowledge
55 Cấm Kị “Cạm bẫy nam việt quất” Flandre Scarlet
56 Cấm Kị "Lævateinn" Flandre Scarlet
57 Cấm Kị "Tứ Quý" Flandre Scarlet
58 Cấm Kị “Chim trong lồng” Flandre Scarlet
59 Cấm Kị "Mê lộ Tình yêu" Flandre Scarlet
60 Cấm Đạn "Cầu vồng sao ngắt quãng" Flandre Scarlet
61 Cấm Đạn “Hệ khúc phản xạ” Flandre Scarlet
62 Cấm Đạn “Chiếc đồng hồ khắc vào quá khứ” Flandre Scarlet
63 Bí Đạn "Và rồi chẳng còn ai?" Flandre Scarlet
64 ĐPCM "Gợn sóng của 495 năm" Flandre Scarlet