Th123/Sakuya's Win Quotes/vi: Difference between revisions
No edit summary |
(Created page with "Bị đâm một sợi tóc sâu sẽ không đau ... Nhưng bị đâm vào mắt một khoảng bằng một sợi tóc sâu có lẽ sẽ bị thương khá nhiều.") |
||
(6 intermediate revisions by 2 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
=={{int:versus|Reimu Hakurei}}== | =={{int:versus|Reimu Hakurei}}== | ||
{{dt/Header}} | {{dt/Header}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Ngôi đền thực sự đã được sửa lại như cũ rồi. | ||
Tiếc thật, đó là cơ hội ngàn vàng để cải tạo à.}} | |||
{{dt/Footer}} | {{dt/Footer}} | ||
=={{int:versus|Marisa Kirisame}}== | =={{int:versus|Marisa Kirisame}}== | ||
Line 36: | Line 37: | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Người có để ý đến những thứ kỳ lạ dạo này không vậy ?}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Người có để ý đến những thứ kỳ lạ dạo này không vậy ?}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Dạo gần đây người hay dậy sớm vậy.}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Dạo gần đây người hay dậy sớm vậy.}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Nhiều việc cần chuẩn bị và thực hiện vào buổi chiều lắm ạ, | ||
do đó sẽ tốt hơn nếu người đi nghỉ .}} | |||
{{dt/Footer}} | {{dt/Footer}} | ||
=={{int:versus|Yuyuko Saigyouji}}== | =={{int:versus|Yuyuko Saigyouji}}== | ||
Line 42: | Line 44: | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Chết rồi mà cô vẫn ăn á. | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Chết rồi mà cô vẫn ăn á. | ||
Phá chuỗi thức ăn quá đấy.}} | Phá chuỗi thức ăn quá đấy.}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Người chết mà tự bỏ đói mình thì sẽ ra sao | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Người chết mà tự bỏ đói mình thì sẽ ra sao?}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Tôi không nghĩ họ sẽ hồi sinh đâu nhỉ. | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Tôi không nghĩ họ sẽ hồi sinh đâu nhỉ. | ||
Chắc là họ chỉ thành ma đói thôi.}} | Chắc là họ chỉ thành ma đói thôi.}} | ||
Line 48: | Line 50: | ||
=={{int:versus|Yukari Yakumo}}== | =={{int:versus|Yukari Yakumo}}== | ||
{{dt/Header}} | {{dt/Header}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Cô chuẩn bị gây chuyện gì à? | ||
Nếu như thông thường thì chắc sắp có chuyện phiền lắm đây ...}} | |||
{{dt/Footer}} | {{dt/Footer}} | ||
=={{int:versus|Suika Ibuki}}== | =={{int:versus|Suika Ibuki}}== | ||
Line 62: | Line 65: | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Giấy báo tiện lắm đó biết không? | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Giấy báo tiện lắm đó biết không? | ||
Lau cửa kính sạch bong luôn à...}} | Lau cửa kính sạch bong luôn à...}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Cô làm mấy bản in di động đấy kiểu gì thế? | ||
Núi Yêu Quái không rộng tới vậy đâu.}} | |||
{{dt/Footer}} | {{dt/Footer}} | ||
=={{int:versus|Reisen Udongein Inaba}}== | =={{int:versus|Reisen Udongein Inaba}}== | ||
{{dt/Header}} | {{dt/Header}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=}} | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Bị đâm một sợi tóc sâu sẽ không đau ... | ||
Nhưng bị đâm vào mắt một khoảng bằng một sợi tóc sâu có lẽ sẽ bị thương khá nhiều.}} | |||
{{dt/Footer}} | {{dt/Footer}} | ||
=={{int:versus|Komachi Onozuka}}== | =={{int:versus|Komachi Onozuka}}== | ||
{{dt/Header}} | {{dt/Header}} | ||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Nếu thuyền cô mà | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Nếu thuyền cô mà nhìn giống thiên nga | ||
thì chẳng phải sông Tam Đồ trông sẽ thơ mộng hơn sao?}} | |||
{{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Tôi thấy mấy con cá lạ hoắc sống ở Sông Tam Đồ á. | {{tt|char=Sakuya Izayoi|tl=Tôi thấy mấy con cá lạ hoắc sống ở Sông Tam Đồ á. | ||
Chắc lần sau tôi nên mang thêm cái cần câu.}} | Chắc lần sau tôi nên mang thêm cái cần câu.}} |
Latest revision as of 06:27, 4 November 2021
data/scenario/sakuya/win.cv0.jdiff
|
Versus Reimu Hakurei
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Marisa Kirisame
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Sakuya Izayoi
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Youmu Konpaku
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Alice Margatroid
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Patchouli Knowledge
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Remilia Scarlet
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Yuyuko Saigyouji
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Yukari Yakumo
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Suika Ibuki
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Aya Shameimaru
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Reisen Udongein Inaba
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Komachi Onozuka
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Iku Nagae
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Tenshi Hinanawi
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Sanae Kochiya
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Cirno
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Hong Meiling
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|
Versus Utsuho Reiuji
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Suwako Moriya
Sakuya Izayoi |
|
---|
Versus Anyone
Sakuya Izayoi |
|
---|---|
Sakuya Izayoi |
|