Th125/Spell cards/vi: Difference between revisions
< Th125
Jump to navigation
Jump to search
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 102: | Line 102: | ||
{{Spell Card/Section|Level EX}} | {{Spell Card/Section|Level EX}} | ||
{{Spell Card|id=121|name=Chú Trát "Phép trừ khử hội bán báo"|owner=Reimu Hakurei}} | {{Spell Card|id=121|name=Chú Trát "Phép trừ khử hội bán báo"|owner=Reimu Hakurei}} | ||
{{Spell Card|id=122|name=Tinh Phù " | {{Spell Card|id=122|name=Tinh Phù "Đám mây Oort"|owner=Marisa Kirisame}} | ||
{{Spell Card|id=123|name=Kì Tích "Thần Phong thời Kouan"|owner=Sanae Kochiya}} | {{Spell Card|id=123|name=Kì Tích "Thần Phong thời Kouan"|owner=Sanae Kochiya}} | ||
{{Spell Card|id=124|name=Kết Giới "Lá chắn đuổi trừ thợ săn ảnh"|owner=Reimu Hakurei}} | {{Spell Card|id=124|name=Kết Giới "Lá chắn đuổi trừ thợ săn ảnh"|owner=Reimu Hakurei}} |
Latest revision as of 08:02, 21 September 2021
spells.js
|
# | Name | Owner |
---|---|---|
Level 1 |
||
3 | Thu Phù "Bộc phá mùa thu" | Shizuha Aki |
4 | Thực Phù "Mùa gặt sắc ấm" | Minoriko Aki |
5 | Khô Đạo "Luống lúa thất lạc" | Shizuha Aki |
6 | Thiêu Dụ "Kho chứa khoai lang" | Minoriko Aki |
Level 2 |
||
13 | Tật Đố "Oanh tạc cơ đố kị" | Parsee Mizuhashi |
14 | Oách Dã "Sông phép chất chồng" | Hina Kagiyama |
15 | Oán Niệm Pháp "Thù oán phản hồi" | Parsee Mizuhashi |
16 | Tai Hạo "Hồ Nhân Hình nguyền rủa" | Hina Kagiyama |
Level 3 |
||
22 | Tán Phù "Phản cước một chân" | Kogasa Tatara |
23 | Điểu Bình "Bay bay giữa giếng" | Kisume |
24 | Tế Cương "Dây thừng Kandata" | Yamame Kurodani |
25 | Hồng Phù "Bay qua cầu vồng" | Kogasa Tatara |
26 | Điểu Bình "Kẻ phá giếng" | Kisume |
27 | Độc Phù "Nhện cỏ Nhật Bản" | Yamame Kurodani |
28 | Tán Phù "Lữ khách hoa tuyết" | Kogasa Tatara |
Level 4 |
||
33 | Thuỷ Phù "Thảm trượt nước" | Nitori Kawashiro |
34 | Cẩu Phù "Cú táp lây dại" | Momiji Inubashiri |
35 | Hà Phù "Nước rẽ" | Nitori Kawashiro |
36 | Sơn Oa "Người Canaan lưu vong" | Momiji Inubashiri |
37 | Hà Đồng "Shirikodama sấy khô" | Nitori Kawashiro |
Level 5 |
||
43 | Quyền Cốt "Búa bổ trời giáng" | Ichirin Kumoi |
44 | Miêu Phù "Thuyền u linh neo đậu trường kì" | Minamitsu Murasa |
45 | Đạo Thê "Nhập Đạo tích điện" | Ichirin Kumoi |
46 | Tẩm Thuỷ "Đáy thuyền kim tinh" | Minamitsu Murasa |
47 | Thiết Quyền "Nyoki Nhập Đạo" | Ichirin Kumoi |
48 | "Kẻ chìm sâu" | Minamitsu Murasa |
Level 6 |
||
53 | Quang Quỷ "Kim Cương Loa Tuyền" | Yuugi Hoshiguma |
54 | Quỷ Phù "Địa ngục châm bé hạt đậu" | Suika Ibuki |
55 | Quỷ Phù "Quỷ Khí Cuồng Lan" | Yuugi Hoshiguma |
56 | Địa Ngục "Luyện Ngục Thổ Tức" | Suika Ibuki |
57 | Quỷ Thanh "Tiếng hống huỷ diệt" | Yuugi Hoshiguma |
58 | Quỷ Phù "Năng lực thất lạc" | Suika Ibuki |
Level 7 |
||
63 | Dần Phú "Hổ đói" | Shou Toramaru |
64 | Bổng Phù "Thiết bổng Nazrin" | Nazrin |
65 | Thiên Phù "Tiêu Thổ Mạn Đà La" | Shou Toramaru |
66 | Tài Bảo "Cơn sốt đào vàng" | Nazrin |
67 | Bảo Phù "Vàng ròng lấp lánh" | Shou Toramaru |
Level 8 |
||
72 | Dong Giải "Sắc trắng nung chảy" | Utsuho Reiuji |
73 | Tử Phù "Thị trấn ma" | Rin Kaenbyou |
74 | Cự Tinh "Sao khổng lồ đỏ" | Utsuho Reiuji |
75 | "Phố mua sắm tử thi" | Rin Kaenbyou |
76 | Tinh Phù "Sao khổng lồ sụp đổ" | Utsuho Reiuji |
77 | Tuý Bộ "Mèo lang thang" | Rin Kaenbyou |
78 | Thất Tinh "Cực bắc" | Utsuho Reiuji |
Level 9 |
||
82 | Tâm Phù "Mối tình vị tha" | Koishi Komeiji |
83 | Não Phù "Nếp nhăn não" | Satori Komeiji |
84 | Kí Ức "Khuyết tật DNA" | Koishi Komeiji |
85 | Tâm Hoa "Hoa hồng e thẹn trước ống kính" | Satori Komeiji |
86 | "Mộng bào thai" | Koishi Komeiji |
87 | Tưởng Khởi "Hồi ức mơ hồ về Kim Các Tự" | Satori Komeiji |
88 | "Địa ngục hoa hồng" | Koishi Komeiji |
Level 10 |
||
91 | Khí Tính "Dũng Khí Lẫm Liệt Kiếm" | Tenshi Hinanawi |
92 | Lôi Phù "Cá sấm sét" | Iku Nagae |
93 | Địa Chấn "Đường thoát thân" | Tenshi Hinanawi |
94 | Châu Phù "Ngũ Trảo Long Châu" | Iku Nagae |
95 | Yếu Thạch "Phễu Kaname" | Tenshi Hinanawi |
96 | Long Cung "Vũ điệu cá bơn cá tráp" | Iku Nagae |
97 | "Phi Tưởng Thiên của toàn nhân loại" | Tenshi Hinanawi |
98 | Long Ngư "Đạn sứ giả long cung" | Iku Nagae |
Level 11 |
||
102 | Thần Anh "Bão tuyết anh đào" | Suwako Moriya |
103 | Xà Phù "Rắn đất" | Kanako Yasaka |
104 | Cơ Xuyên "Công chúa lục bảo" | Suwako Moriya |
105 | Ngự Trụ "Ngự Trụ thiên thạch" | Kanako Yasaka |
106 | Thiết Luân "Vòng sắt thần thoại" | Suwako Moriya |
107 | Manh Đạo "Thập trượng Omiwatari" | Kanako Yasaka |
108 | Thổ Trứ Thần "Mishaguji Đại Nhân" | Suwako Moriya |
Level 12 |
||
112 | Chính Thể Bất Minh "Chiếc gương màu tím" | Nue Houjuu |
113 | "Du hành thánh" | Byakuren Hijiri |
114 | Chính Thể Bất Minh "Áo choàng đỏ, áo choàng xanh" | Nue Houjuu |
115 | Tập Hợp "Thuỷ Tích Đại Nhật Như Lai" | Byakuren Hijiri |
116 | Chính Thể Bất Minh "Hanako của nhà vệ sinh" | Nue Houjuu |
117 | "Tinh Đao Hộ Pháp" | Byakuren Hijiri |
118 | "Đạn mạc X từ hành tinh xa" | Nue Houjuu |
Level EX |
||
121 | Chú Trát "Phép trừ khử hội bán báo" | Reimu Hakurei |
122 | Tinh Phù "Đám mây Oort" | Marisa Kirisame |
123 | Kì Tích "Thần Phong thời Kouan" | Sanae Kochiya |
124 | Kết Giới "Lá chắn đuổi trừ thợ săn ảnh" | Reimu Hakurei |
125 | Thiên Nghi "Mô hình hệ Mặt Trời" | Marisa Kirisame |
126 | Oa Phù "Con cóc xảo trá" | Sanae Kochiya |
127 | Mộng Phù "Mộng Tưởng Á Không Huyệt" | Reimu Hakurei |
128 | Tuệ Tinh "Ngôi sao rực cháy" | Marisa Kirisame |
129 | Yêu Quái Thoái Trị "Tin vịt yêu lực" | Sanae Kochiya |
Spoiler |
||
132 | Thủ Tài "Tập huấn phóng sự của Himekaidou Hatate" | Hatate Himekaidou |
133 | Liên Tả "Chụp ảnh liên tiếp" | Hatate Himekaidou |
134 | Viễn Nhãn "Niệm Tả Thiên Cẩu" | Hatate Himekaidou |
136 | Thủ Tài "Phóng sự cưỡng bức của Shameimaru Aya" | Aya Shameimaru |
137 | Vọng Viễn "Chụp lén" | Aya Shameimaru |
138 | Tốc Tả "Chụp nhanh" | Aya Shameimaru |
139 | "Chế ngự huyễn tưởng" | Aya Shameimaru |