Th15/Spell cards/vi: Difference between revisions
< Th15
Jump to navigation
Jump to search
MeigyokuThmn (talk | contribs) No edit summary |
Another Oni (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 41: | Line 41: | ||
{{Spell Card|id=51|name=Ngọc Phù "Đàn quan của Chư thần"|owner=Sagume Kishin}} | {{Spell Card|id=51|name=Ngọc Phù "Đàn quan của Chư thần"|owner=Sagume Kishin}} | ||
{{Spell Card|id=53|name=Ngọc Phù "Đàn quan Huy hoàng của Chư thần"|owner=Sagume Kishin}} | {{Spell Card|id=53|name=Ngọc Phù "Đàn quan Huy hoàng của Chư thần"|owner=Sagume Kishin}} | ||
{{Spell Card|id=55|name=" | {{Spell Card|id=55|name="Bạch diệc Đơn cánh"|owner=Sagume Kishin}} | ||
Revision as of 04:59, 26 May 2019
Dịch từ bản tiếng Anh của Touhouwiki và bản gốc tiếng Nhật.
Bản dịch của Hinarie, Tankihou và Another Oni. Meigyoku Thmn chỉnh sửa.
spells.js
|
# | Name | Owner |
---|---|---|
Stage 1 |
||
1 | Hung Đạn "Cú đánh Cao tốc" | Seiran |
3 | Đạn Phù "Trận bắn của Đại bàng" | Seiran |
6 | Đạn Phù "Đại bàng đã Bắn xuyên" | Seiran |
7 | Súng Phù "Khẩu súng Điên cuồng" | Seiran |
10 | Súng Phù "Khẩu súng Điên cuồng" | Seiran |
Stage 2 |
||
11 | Thỏ Phù "Dango Dâu tây" | Ringo |
13 | Thỏ Phù "Dango Quả mọng" | Ringo |
15 | Thỏ Phù "Ảnh hưởng từ Dango" | Ringo |
19 | Ngắm trăng "Trăng rằm Tháng chín" | Ringo |
22 | Rượu thưởng trăng "Tháng chín Cuồng loạn" | Ringo |
Stage 3 |
||
23 | Mộng Phù "Ác mộng Màu đỏ son" | Doremy Sweet |
25 | Mộng Phù "Ác mộng Áp bức Màu đỏ son" | Doremy Sweet |
27 | Mộng Phù "Sầu mộng Màu chàm" | Doremy Sweet |
29 | Mộng Phù "Sầu mộng Ba tầng Màu chàm" | Doremy Sweet |
30 | Mộng Phù "Sầu mộng Vĩnh cửu" | Doremy Sweet |
31 | Mộng Phù "Mê mộng Màu vàng nghệ" | Doremy Sweet |
33 | Mộng Phù "Mê mộng Rối rắm Màu vàng nghệ" | Doremy Sweet |
35 | Mộng Phù "Lưới Bắt Mơ" | Doremy Sweet |
37 | Mộng Phù "Lưới bắt mơ Màu xanh thẫm" | Doremy Sweet |
38 | Mộng Phù "Vô Ngã Mộng Trung" | Doremy Sweet |
39 | Nguyệt Phù "Cuồng mộng Màu xanh biếc" | Doremy Sweet |
Stage 4 |
||
43 | Ngọc Phù "Bùa chú Ô hợp" | Sagume Kishin |
45 | Ngọc Phù "Nghịch chú Ô hợp" | Sagume Kishin |
46 | Ngọc Phù "Bùa chú Hai tầng Ô hợp" | Sagume Kishin |
47 | Ngọc Phù "Thủy lôi Kiểu Dò tìm Uế thân" | Sagume Kishin |
49 | Ngọc Phù "Thủy lôi Kiểu Dò tìm Uế thân -Cải tiến-" | Sagume Kishin |
51 | Ngọc Phù "Đàn quan của Chư thần" | Sagume Kishin |
53 | Ngọc Phù "Đàn quan Huy hoàng của Chư thần" | Sagume Kishin |
55 | "Bạch diệc Đơn cánh" | Sagume Kishin |
Stage 5 |
||
59 | Ngục Phù "Thiên thực chốn Địa ngục" | Clownpiece |
61 | Ngục Phù "Khuy thực chốn Địa Ngục" | Clownpiece |
63 | Ngục Phù "Chớp sáng và Vạch sọc" | Clownpiece |
65 | Ngục Phù "Ngôi sao và Vạch sọc" | Clownpiece |
67 | Ngục Viêm "Hỏa ngục Lướt đạn" | Clownpiece |
70 | Ngục Viêm "Tinh hỏa Lướt đạn" | Clownpiece |
71 | Địa Ngục "Vực thẳm Kẻ sọc" | Clownpiece |
75 | "Apollo Giả tạo" | Clownpiece |
77 | "Thuyết Niết tạo Apollo" | Clownpiece |
Stage 6 |
||
79 | "Chưởng Thuần Quang" | Junko |
83 | "Bách hợp của Sát ý" | Junko |
87 | "Thần linh giới Nguyên thuỷ " | Junko |
89 | "Thần linh giới Hiện đại" | Junko |
91 | "Ngôi sao Run rẩy Giá rét" | Junko |
95 | "Sự cuồng loạn Thuần túy" | Junko |
99 | "Nhơ vết Đầy tràn" | Junko |
102 | "Thuần khiết hóa Uế Mặt Đất" | Junko |
103 | Thuần Phù "Địa ngục Đạn Thuần túy" | Junko |
105 | Thuần Phù "Địa ngục Màn đạn Thuần túy" | Junko |
Extra Stage |
||
107 | Hồ Điệp "Bươm bướm Đoạt vị" | Doremy Sweet |
108 | Siêu Tốc Hành "Tàu tốc hành Giấc mơ" | Doremy Sweet |
109 | Mộng trườn "Làn đạn Rình rập" | Doremy Sweet |
110 | Dị Giới "Thời khắc Phùng Ma" | Hecatia Lapislazuli |
111 | Địa Cầu "Tà Uế Tại Thân" | Hecatia Lapislazuli |
112 | Mặt Trăng "Gương Phản xạ Apollo" | Hecatia Lapislazuli |
113 | "Màn đạn Đơn thuần để Dồn Chuột trong bao" | Junko |
114 | Dị Giới "Màn đạn Không lý tưởng của Địa Ngục" | Hecatia Lapislazuli |
115 | Địa Cầu "Mưa rơi chốn Địa ngục" | Hecatia Lapislazuli |
116 | Mặt trăng "Va chạm Điên cuồng" | Hecatia Lapislazuli |
117 | "Màn đạn Đơn thuần để Giết người" | Junko |
118 | "Khúc cuồng tưởng Chúa Ba Ngôi" | Hecatia Lapislazuli |
119 | "Màn đạn Vô danh Đầu tiên và Cuối cùng" | Hecatia Lapislazuli & Junko |