Th155/Nut và Csv string

From Touhou Patch Center
< Th155
Revision as of 09:35, 27 April 2018 by Another Oni (talk | contribs)
Jump to navigation Jump to search

Dịch từ bản tiếng Anh và nguyên tác tiếng Nhật.

Csv

Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/config/item.csv.jdiff


ID Text
0.1

Trở về

1.1

Âm thanh

2.1

Nhạc nền

3.1

Độ phân giải

3.3

Cửa sổ

3.5

Toàn màn hình

4.1

V-Sync

4.3

Tắt

4.5

Bật

5.1

Ảnh nền

5.3

Bình thường

5.5

Đơn giản

6.1

Hiển thị FPS

6.3

Tắt

6.5

Bật

7.1

Chỉnh phím 1P

8.1

Chỉnh phím 2P

9.1

Lưu cảnh xem lại

9.3

9.5

Không

9.7

Chọn

10.1

Lưu cảnh xem lại (Trực tuyến)

10.3

10.5

Không

11.1

Bật phụ đề

11.3

Tắt

11.5

Bật


Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/help/item.csv.jdiff
ID Text
0.1

Chọn

1.1

Huỷ

2.1

Đổi mục

3.1

Chọn

4.1

Ấn phím chọn

5.1

Ấn phím huỷ

6.1

Giữ để ngắt kết nối

7.1

Chép IP từ clipboard

8.1

Đổi chữ số

9.1

Đổi giá trị

10.1

Khôi phục

11.1

Xoá

12.1

Tiếp tục

13.1

Trở về

14.1

Đổi trang

15.1

Đổi đấu trường

16.1

Đổi nhạc nền

17.1

Hiển thị màn hình chính

18.1

Nhập phím từ bàn phím

19.1

Bỏ thiết lập phím

20.1

Thay đổi máu

21.1

Thay đổi khả năng hồi máu


Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/practice/item.csv.jdiff
ID Text
0.1

Tiếp tục

1.1

Vị trí

2.1

Máu

3.1

Ma lực

4.1

Thần bí

5.1

Đỡ

6.1

Spell

7.1

Chủ

8.1

Tớ

9.1

Khôi phục

10.1

Trở về chọn nhân vật

11.1

Trở về màn hình chính

12.1

Ẩn danh mục

13.1

Hiệu chỉnh

14.1

Động tác 2P

14.3

Bình thường

14.5

Di chuyển lên

14.7

Di chuyển xuống

14.9

Máy

14.11

Thao tác 2P

15.1

Độ khó máy

15.3

Easy

15.5

Normal

15.7

Hard

15.9

Lunatic

16.1

Phản đòn

16.3

Không

16.5

16.7

Ngẫu nhiên

17.1

Đỡ

17.3

Không

17.5

17.7

Ngẫu nhiên

17.9

Chỉ một lần

18.1

Chắn kết giới

18.3

Không

18.5

19.1

Trở về

19.3

Không

19.5

Tiến

19.7

Lùi

19.9

Ngẫu nhiên

19.11

Tiến (đổi nhân vật)

19.13

Lùi (đổi nhân vật)

19.15

Ngẫu nhiên (đổi nhân vật)

20.1

Nhân vật phụ trợ

20.3

Không đổi

20.5

Chủ

20.7

Tớ

21.1

Truyện ma kế tiếp

21.3

Không đổi

21.5

Bóng ma trong phòng thể dục

21.7

Đàn dương cầm trong phòng nhạc

21.9

Chân dung vị hiệu trưởng quá cố

21.11

Tượng đồng biết đi

22.1

Niệm chú

22.3

Không đổi

22.5

0

22.7

1

22.9

2

22.11

3

22.13

4

22.15

5

23.1

Đĩa

23.3

Không đổi

23.5

0

23.7

1

23.9

2

23.11

3

23.13

4

23.15

5

23.17

6

23.19

7

23.21

8

23.23

9

23.25

10

24.1

Màu áo choàng

24.3

Không đổi

24.5

Không màu

24.7

Áo choàng đỏ

24.9

Áo choàng xanh

25.1

Lửng

25.3

Không đổi

25.5

0

25.7

1

25.9

2

25.11

3

25.13

4

26.1

Chế độ cảm xúc

26.3

Không đổi

26.5

Không cảm xúc

26.7

Ưu

26.9

Hỉ

26.11

Nộ

27.1

Thanh điên cuồng

27.3

Không đổi

28.1

Linh hồn Giấc mơ

28.3

Không đổi

28.5

0

28.7

1

28.9

2

28.11

3

28.13

4


Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/pause/item.csv.jdiff
ID Text
0.1

Tiếp tục

1.1

Trở về chọn nhân vật

2.1

Trở về chọn cảnh chơi

3.1

Trở về chọn cảnh xem lại

4.1

Trở về màn hình chính

5.1

Ẩn danh mục

6.1

Hiệu chỉnh


Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/select/name/handle_name.csv.jdiff
ID Text
2.1

tự do phóng túng,

2.2

và bừa bãi

2.3

Vu nữ

3.1

mang hoả lực lớn,

3.2

yêu thích sao trời

3.3

Pháp sư

4.1

ngoan cố,

4.2

với uy lực khổng lồ

4.3

Người điều khiển nhập đạo

5.1

sức mạnh siêu phàm,

5.2

giác ngộ chính quả

5.3

Vị Đại-á-đồ-lê

6.1

dùng phong thủy,

6.2

để làm vỡ đĩa

6.3

Thi giải tiên

7.1

tối cao,

7.2

phục vụ con người

7.3

Vị đạo sĩ

8.1

chuyên kinh doanh,

8.2

và hà tiện

8.3

Hà đồng

9.1

vô ý

9.2

đã khép lại trái tim

9.3

Satori

10.1

muôn hình,

10.2

và sắc sảo

10.3

Hóa lí

11.1

vô cảm,

11.2

đầy cảm xúc

11.3

Diện linh khí

12.1

mang tư tưởng thần tiên,

12.2

yêu động vật

12.3

Vị tiên nhân

13.1

liều mạng,

13.2

bất tử

13.3

Con người

14.1

bước ra từ cổ tích,

14.2

cưỡi trong cái bát

14.3

Tiểu nhân

15.1

theo chủ nghĩa thần bí,

15.2

khó xử lý

15.3

Cô nữ sinh

16.1

mang tư duy mặt trăng,

16.2

có bước sóng không đồng bộ

16.3

Thỏ yêu quái

17.1

ban phát giấc mơ,

17.2

ban phát giấc mơ

17.3

Yêu quái

18.1

trong phi tưởng,

18.2

rời bỏ cõi trần

18.3

Thiên nhân

19.1

thoắt ẩn thoắt hiện,

19.2

và hai mặt

19.3

Yêu quái

20.1

mang điềm xấu nhất thế gian,

20.2

mang đến bất hạnh

20.3

Cặp thần sonh sinh


Gnome-colors-gtk-edit.svg data/system/ed/staffroll.csv.jdiff
ID Text
0.0

Touhou Project phần 15.5

1.0

Đông Phương Bằng Y Hoa ~ Mặt đối lập của những đoá hoa dại

4.0

Kịch bản / Giám sát

5.0

ZUN

8.0

Đạo diễn / Kịch bản

9.0

Unabara Iruka

12.0

Lập trình

13.0

Nonotarou

16.0

Hệ thống

17.0

spsp

20.0

Họa sĩ minh họa

21.0

Haruwaka Moe

24.0

Đồ họa nhân vật

25.0

Iwashi

26.0

HALT

27.0

Miguel Futoshi

28.0

Tokoyaki Neko

29.0

Tonnorimaru/@tonnyoriclayer

30.0

Rouyatsu

31.0

Shirosu

32.0

Chabo

33.0

Specter

34.0

Teto

35.0

Onokei

38.0

Hiệu ứng

39.0

Unabara Iruka

40.0

Tonnorimaru/@tonnyoriclayer

43.0

Công cụ tạo hiệu ứng

44.0

Naru (Edelweiß)

47.0

Ảnh nền

48.0

Iwashi

49.0

Etogami Kazuya

50.0

Kudzu

53.0

Đồ họa hệ thống

54.0

Unabara Iruka

57.0

Âm nhạc

58.0

Akiyama Uni

59.0

ZUN

60.0

Niimu (Guitar)

61.0

JUN (Violin)

62.0

Eriya Arai (Cello)

65.0

Phối âm

66.0

oiko(SOUNDOT)

69.0

Hiệu ứng âm thanh

70.0

NKZ

73.0

Phối khí âm nhạc

75.0

輝く針の小人族 〜 Little Princess

76.0

Pizuya (Pizuya no Dokubou/Pizuya's Cell)

77.0

Guitar: Terra (Girls Logic Observatory)

78.0

Bass:pizuya

80.0

華狭間のバトルフィールド

81.0

Kou Ogata (k-waves LAB)

82.0

Wistles & Concertina & Flat Mandolin  

83.0

& Irish Bouzouki: Kou Ogata

85.0

ラストオカルティズム 〜 現し世の秘術師

86.0

ARM(IOSYS)

88.0

永遠の春夢

89.0

Komso (Komsoya)

91.0

有頂天変 〜 Wonderful Heaven

92.0

Akai Ryu-sei (Tokyo Active NEETs)

93.0

Piano: Akai Ryu-sei

94.0

Bass: Aoi Setsuna

95.0

Guitar: Murasaki Souchou

96.0

Trống: Shobon

97.0

Saxophone: Yamaishimoto Kaworu

98.0

Trumpet: Hirokoman

100.0

夜が降りてくる 〜 Evening Star

101.0

ELEMENTAS (A-One)

103.0

二色蓮花蝶 〜 Red and White

104.0

Comp (BUTAOTOME)

105.0

Guitar & Bass: Comp

106.0

Piano: Paprika

108.0

恋色マスタースパーク

109.0

oiko (SOUNDOT)

111.0

時代親父とハイカラ少女

112.0

Shabadaba (Sound CYCLE)

113.0

Guitar: Shabadaba

114.0

Bass: sou

115.0

Piano: HearTribe

117.0

感情の摩天楼 〜 Cosmic Mind

118.0

NYO (Silver Forest)

119.0

Guitar: NYO

121.0

大神神話伝

122.0

Tai no Kobone (Azure&Sands)

124.0

聖徳伝説 〜 True Administrator

125.0

Taka (CROW'SCLAW)

126.0

Guitar & Bass: Taka

128.0

芥川龍之介の河童 〜 Candid Friend

129.0

Yuuyu (Yuya.)

131.0

ハルトマンの妖怪少女

132.0

Kishida (Kishida Kyoudan)

133.0

Guitar & Bass: Kishida

135.0

幻想郷の二ッ岩

136.0

Shuuzou (Zekken'ya)

137.0

Guitar & Bass: Shuuzou

139.0

亡失のエモーション

140.0

Dobu Usagi (dBu music)

141.0

Guitar: Wasamon

142.0

Violin: JUN

144.0

月まで届け、不死の煙

145.0

ziki_7 (SOUNDOT)

147.0

狂気の瞳 〜 Invisible Full Moon

148.0

Beats Mario (COOL&CREATE)

150.0

Bản Việt hoá Cộng đồng

151.0

Dự Án: V.N.P.A.T.C.H.R.

153.0

Chân thành cảm ơn

154.0

dada, MOCHI Tsuki

155.0

Kamijii, Saka, ziki_7

156.0

Mizushima Takashi (Nya Hooya)

157.0

Touhou Patch Center

158.0

GensokyoVN

159.0

Takashi Mizushima (Nyahhoiya)

162.0

Sản xuất / Phát triển

163.0

Twilight Frontier

164.0

Team Shanghai Alice

Nut

Gnome-colors-gtk-edit.svg data/actor/nut_strings.js
ID Text
Yukari boss

Chuyển thành đầy tớ để vô hiệu hoá đòn đánh từ khiên đỏ!

Dir creation failed

Không thể tạo danh mục

Save replay

Lưu cảnh xem lại?

Game title

Đông Phương Bằng Y Hoa ~ Mặt đối lập của những đoá hoa dại

Continue

Tiếp tục?

Yes

No

Không

No change

Không đổi

Delete file

Xoá dữ liệu?

No file

Không có dữ liệu

Loading

Đang tải...

Can't use

Khổng thể phát cảnh xem lại

Random Select

Ngẫu nhiên

Duo

Bộ đôi

Trio

Bộ ba

Squad

Bộ bốn

New version 1

Có phiên bản mới

New version 2

Xin cập nhật