Th16/Spell cards/vi: Difference between revisions
< Th16
Jump to navigation
Jump to search
Another Oni (talk | contribs) No edit summary |
No edit summary |
||
(32 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 23: | Line 23: | ||
{{Spell Card|id=23|name=Khuyển Phù "Chó hoang tản bộ"|owner=Aunn Komano}} | {{Spell Card|id=23|name=Khuyển Phù "Chó hoang tản bộ"|owner=Aunn Komano}} | ||
{{Spell Card|id=25|name=Cẩu Phù "Chó núi tản bộ"|owner=Aunn Komano}} | {{Spell Card|id=25|name=Cẩu Phù "Chó núi tản bộ"|owner=Aunn Komano}} | ||
{{Spell Card|id=27|name=Độc | {{Spell Card|id=27|name=Độc Lạc "Nghê xoay vòng" {{tlnote|Không có Hán Việt tương ứng cho chữ 狛, trong tiếng Việt có từ "con nghê" để mô tả loài giống như komainu.}}|owner=Aunn Komano}} | ||
{{Spell Card|id=30|name=Độc | {{Spell Card|id=30|name=Độc Lạc "Cuộn tròn và chết đi"|owner=Aunn Komano}} | ||
{{Spell Card|id=31|name=Phách Phù " | {{Spell Card|id=31|name=Phách Phù "Hơi thở hòa hợp cô độc"|owner=Aunn Komano}} | ||
{{Spell Card/Section|Stage 4}} | {{Spell Card/Section|Stage 4}} | ||
Line 31: | Line 31: | ||
{{Spell Card|id=37|name=Ma Phù "Bồ Đề tức thời"|owner=Narumi Yatadera}} | {{Spell Card|id=37|name=Ma Phù "Bồ Đề tức thời"|owner=Narumi Yatadera}} | ||
{{Spell Card|id=39|name=Ma Phù "Golem đạn"|owner=Narumi Yatadera}} | {{Spell Card|id=39|name=Ma Phù "Golem đạn"|owner=Narumi Yatadera}} | ||
{{Spell Card|id=41|name=Ma Phù " | {{Spell Card|id=41|name=Ma Phù "Vật thể sống đạn thú cưng khổng lồ"|owner=Narumi Yatadera}} | ||
{{Spell Card|id=43|name=Địa Tạng "Cứu rỗi tội nhân"|owner=Narumi Yatadera}} | {{Spell Card|id=43|name=Địa Tạng "Cứu rỗi tội nhân"|owner=Narumi Yatadera}} | ||
{{Spell Card|id=45|name=Địa Tạng " | {{Spell Card|id=45|name=Địa Tạng "Cứu rỗi nơi hỏa ngục"|owner=Narumi Yatadera}} | ||
{{Spell Card/Section|Stage 5}} | {{Spell Card/Section|Stage 5}} | ||
Line 39: | Line 39: | ||
{{Spell Card|id=49|name=Trúc Phù "Điệu nhảy cây trúc điên loạn"|owner=Mai Teireida}} | {{Spell Card|id=49|name=Trúc Phù "Điệu nhảy cây trúc điên loạn"|owner=Mai Teireida}} | ||
{{Spell Card|id=51|name=Mính Hà "Lãng quên tên bản thân"|owner=Satono Nishida}} | {{Spell Card|id=51|name=Mính Hà "Lãng quên tên bản thân"|owner=Satono Nishida}} | ||
{{Spell Card|id=55|name= | {{Spell Card|id=55|name=Thế Phù "Lễ hội ngắm sao Thất Tịch"|owner=Mai Teireida}} | ||
{{Spell Card|id=59|name=Minh Gia " | {{Spell Card|id=59|name=Minh Gia "Phía sau bạn"|owner=Satono Nishida}} | ||
{{Spell Card|id=63|name=Vũ Phù " | {{Spell Card|id=63|name=Vũ Phù "Lễ hội phía sau"|owner=Mai and Satono}} | ||
{{Spell Card|id=67|name=Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu"|owner=Mai and Satono}} | {{Spell Card|id=67|name=Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu"|owner=Mai and Satono}} | ||
{{Spell Card|id=69|name=Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu cuồng loạn"|owner=Mai and Satono}} | {{Spell Card|id=69|name=Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu cuồng loạn"|owner=Mai and Satono}} | ||
Line 47: | Line 47: | ||
{{Spell Card/Section|Stage 6}} | {{Spell Card/Section|Stage 6}} | ||
{{Spell Card|id=71|name=Hậu Phù "Hào quang của bí thần"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=71|name=Hậu Phù "Hào quang của bí thần"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=74|name=Hậu Phù "Hào quang của | {{Spell Card|id=74|name=Hậu Phù "Hào quang của bí thần tuyệt đối"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=75|name=Lí Hạ "Thiêu rụi bởi | {{Spell Card|id=75|name=Lí Hạ "Thiêu rụi bởi mùa hạ nóng bức"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=77|name=Lí Hạ " | {{Spell Card|id=77|name=Lí Hạ "Tiêu thổ của cái nóng khốc liệt dị thường"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=79|name=Lí Thu "Chết vì nạn đói"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=79|name=Lí Thu "Chết vì nạn đói"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=81|name=Lí Thu "Ngạ quỷ của cái chết héo khô dị thường"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=81|name=Lí Thu "Ngạ quỷ của cái chết héo khô dị thường"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=83|name=Lí Đông "Người tuyết đen"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=83|name=Lí Đông "Người tuyết đen"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=85|name=Lí Đông "Người tuyết | {{Spell Card|id=85|name=Lí Đông "Người tuyết của tuyết rơi dị thường"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=87|name=Lí Xuân "Phù thuỷ tháng tư"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=87|name=Lí Xuân "Phù thuỷ tháng tư"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=89|name=Lí Xuân "Ma thuật sư của những cánh hoa rơi rụng dị thường"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=89|name=Lí Xuân "Ma thuật sư của những cánh hoa rơi rụng dị thường"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=91|name=" | {{Spell Card|id=91|name="Đóa anh đào trong gió Ẩn"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=95|name=" | {{Spell Card|id=95|name="Băng giá mùa hạ hoàn hảo Ẩn"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=99|name="Gió thu điên cuồng | {{Spell Card|id=99|name="Gió thu điên cuồng Ẩn"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=103|name="Mùa đông khắc nghiệt | {{Spell Card|id=103|name="Mùa đông khắc nghiệt Ẩn"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card/Section|Extra Stage}} | {{Spell Card/Section|Extra Stage}} | ||
{{Spell Card|id=107|name=Cổ Vũ "Cổ vũ nồng nhiệt"|owner=Mai and Satono}} | {{Spell Card|id=107|name=Cổ Vũ "Cổ vũ nồng nhiệt"|owner=Mai and Satono}} | ||
{{Spell Card|id=108|name=Cuồng Vũ "Vũ công phụ họa điên cuồng"|owner=Mai and Satono}} | {{Spell Card|id=108|name=Cuồng Vũ "Vũ công phụ họa điên cuồng"|owner=Mai and Satono}} | ||
{{Spell Card|id=109|name=Đạn Vũ " | {{Spell Card|id=109|name=Đạn Vũ "Cuồng phong sinh đôi"|owner=Mai and Satono}} | ||
{{Spell Card|id=110|name=Bí Nghi ""|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=110|name=Bí Nghi "Người cầu thần đảo ngược"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=111|name=Bí Nghi " | {{Spell Card|id=111|name=Bí Nghi "Phát bắn phản bội từ sau lưng"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=112|name=Bí Nghi "Kén ngọc đạn mạc"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=112|name=Bí Nghi "Kén ngọc đạn mạc"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=113|name=Bí Nghi "Ngọn lửa ô uế"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=113|name=Bí Nghi "Ngọn lửa của kẻ ô uế"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=114|name=Bí Nghi "Vở kịch Cuồng Ngôn | {{Spell Card|id=114|name=Bí Nghi "Vở kịch Cuồng Ngôn của cửa sau"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=115|name=Bí Nghi "Ma Đa La Khổ"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=115|name=Bí Nghi "Ma Đa La Khổ"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=116|name=Bí Nghi "Thất Tinh Kiếm"|owner=Okina Matara}} | {{Spell Card|id=116|name=Bí Nghi "Thất Tinh Kiếm"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=117|name=Bí Nghi " | {{Spell Card|id=117|name=Bí Nghi "Người biểu diễn vô duyên"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=118|name=" | {{Spell Card|id=118|name="Vở Sarugaku hắc ám nhìn từ sau"|owner=Okina Matara}} | ||
{{Spell Card|id=119|name="Địa ngục đạn vô | {{Spell Card|id=119|name="Địa ngục đạn vô trật tự"|owner=Okina Matara}} | ||
Latest revision as of 10:40, 16 August 2023
Dịch từ bản tiếng Anh của Touhouwiki và bản gốc tiếng Nhật.
Bản dịch của Hinarie, Akihara, ronglun227 và Another Oni.
spells.js
|
# | Name | Owner |
---|---|---|
Stage 1 |
||
1 | Điệp Phù "Vảy tí hon" | Eternity Larva |
3 | Điệp Phù "Phấn bướm phượng" | Eternity Larva |
5 | Điệp Phù "Mùa hè vỗ cánh" | Eternity Larva |
7 | Điệp Phù "Vỗ cánh giữa hè" | Eternity Larva |
Stage 2 |
||
9 | Vũ Phù "Mưa thu giam cầm" | Nemuno Sakata |
11 | Vũ Phù "Cơn mưa lớn bị nguyền rủa" | Nemuno Sakata |
13 | Nhận Phù "Sơn mụ mài dao" | Nemuno Sakata |
15 | Nhận Phù "Sơn mụ mài dao quỷ" | Nemuno Sakata |
17 | Tẫn Phù "Vụ giết người trên núi" | Nemuno Sakata |
19 | Tẫn Phù "Vụ giết người đẫm máu trên núi " | Nemuno Sakata |
Stage 3 |
||
21 | Xuân Phù "Mùa xuân bất ngờ" | Lily White |
23 | Khuyển Phù "Chó hoang tản bộ" | Aunn Komano |
25 | Cẩu Phù "Chó núi tản bộ" | Aunn Komano |
27 | Độc Lạc "Nghê xoay vòng" Không có Hán Việt tương ứng cho chữ 狛, trong tiếng Việt có từ "con nghê" để mô tả loài giống như komainu. | Aunn Komano |
30 | Độc Lạc "Cuộn tròn và chết đi" | Aunn Komano |
31 | Phách Phù "Hơi thở hòa hợp cô độc" | Aunn Komano |
Stage 4 |
||
35 | Ma Phù "Bồ Đề tức thời" | Narumi Yatadera |
37 | Ma Phù "Bồ Đề tức thời" | Narumi Yatadera |
39 | Ma Phù "Golem đạn" | Narumi Yatadera |
41 | Ma Phù "Vật thể sống đạn thú cưng khổng lồ" | Narumi Yatadera |
43 | Địa Tạng "Cứu rỗi tội nhân" | Narumi Yatadera |
45 | Địa Tạng "Cứu rỗi nơi hỏa ngục" | Narumi Yatadera |
Stage 5 |
||
47 | Trúc Phù "Điệu nhảy cây giáo trúc" | Mai Teireida |
49 | Trúc Phù "Điệu nhảy cây trúc điên loạn" | Mai Teireida |
51 | Mính Hà "Lãng quên tên bản thân" | Satono Nishida |
55 | Thế Phù "Lễ hội ngắm sao Thất Tịch" | Mai Teireida |
59 | Minh Gia "Phía sau bạn" | Satono Nishida |
63 | Vũ Phù "Lễ hội phía sau" | Mai and Satono |
67 | Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu" | Mai and Satono |
69 | Cuồng Vũ "Vũ điệu doạ thiên cẩu cuồng loạn" | Mai and Satono |
Stage 6 |
||
71 | Hậu Phù "Hào quang của bí thần" | Okina Matara |
74 | Hậu Phù "Hào quang của bí thần tuyệt đối" | Okina Matara |
75 | Lí Hạ "Thiêu rụi bởi mùa hạ nóng bức" | Okina Matara |
77 | Lí Hạ "Tiêu thổ của cái nóng khốc liệt dị thường" | Okina Matara |
79 | Lí Thu "Chết vì nạn đói" | Okina Matara |
81 | Lí Thu "Ngạ quỷ của cái chết héo khô dị thường" | Okina Matara |
83 | Lí Đông "Người tuyết đen" | Okina Matara |
85 | Lí Đông "Người tuyết của tuyết rơi dị thường" | Okina Matara |
87 | Lí Xuân "Phù thuỷ tháng tư" | Okina Matara |
89 | Lí Xuân "Ma thuật sư của những cánh hoa rơi rụng dị thường" | Okina Matara |
91 | "Đóa anh đào trong gió Ẩn" | Okina Matara |
95 | "Băng giá mùa hạ hoàn hảo Ẩn" | Okina Matara |
99 | "Gió thu điên cuồng Ẩn" | Okina Matara |
103 | "Mùa đông khắc nghiệt Ẩn" | Okina Matara |
Extra Stage |
||
107 | Cổ Vũ "Cổ vũ nồng nhiệt" | Mai and Satono |
108 | Cuồng Vũ "Vũ công phụ họa điên cuồng" | Mai and Satono |
109 | Đạn Vũ "Cuồng phong sinh đôi" | Mai and Satono |
110 | Bí Nghi "Người cầu thần đảo ngược" | Okina Matara |
111 | Bí Nghi "Phát bắn phản bội từ sau lưng" | Okina Matara |
112 | Bí Nghi "Kén ngọc đạn mạc" | Okina Matara |
113 | Bí Nghi "Ngọn lửa của kẻ ô uế" | Okina Matara |
114 | Bí Nghi "Vở kịch Cuồng Ngôn của cửa sau" | Okina Matara |
115 | Bí Nghi "Ma Đa La Khổ" | Okina Matara |
116 | Bí Nghi "Thất Tinh Kiếm" | Okina Matara |
117 | Bí Nghi "Người biểu diễn vô duyên" | Okina Matara |
118 | "Vở Sarugaku hắc ám nhìn từ sau" | Okina Matara |
119 | "Địa ngục đạn vô trật tự" | Okina Matara |