User contributions for Cenxes
Jump to navigation
Jump to search
20 January 2018
- 11:5911:59, 20 January 2018 diff hist +4 tdb:th06 16/vi No edit summary
- 11:5911:59, 20 January 2018 diff hist +9 tdb:th06 02/vi No edit summary
- 11:5811:58, 20 January 2018 diff hist +4 tdb:th06 01/vi No edit summary
18 January 2018
- 13:5013:50, 18 January 2018 diff hist +4 tdb:th07 20/vi No edit summary
- 13:5013:50, 18 January 2018 diff hist +6 tdb:th07 17/vi No edit summary
- 13:3713:37, 18 January 2018 diff hist +1 tdb:th07 15/vi "跋扈" mang nghĩa hung hăng. current
- 13:3613:36, 18 January 2018 diff hist +2 tdb:th07 14/vi No edit summary current
- 13:3613:36, 18 January 2018 diff hist +2 tdb:th07 13/vi Chỉ có Border of "Life".
- 13:2813:28, 18 January 2018 diff hist −3 tdb:th07 12/vi "ultimate" khác "final".
- 13:2813:28, 18 January 2018 diff hist 0 tdb:th07 11/vi No edit summary current
- 13:2713:27, 18 January 2018 diff hist 0 tdb:th07 10/vi No edit summary
- 13:2513:25, 18 January 2018 diff hist −5 tdb:th07 08/vi 都 đứng lẻ thì chỉ mang nghĩa là "thành phố", "đô thị".
- 13:2413:24, 18 January 2018 diff hist −15 tdb:th07 07/vi Rút gọn.
- 13:2213:22, 18 January 2018 diff hist −1 tdb:th07 05/vi Mượt từ hơn. current
- 13:1913:19, 18 January 2018 diff hist −6 tdb:th07 02/vi Nhận xét của bản nhạc nói về "một nơi mà con người chưa từng đặt chân đến". current
- 13:1713:17, 18 January 2018 diff hist −15 tdb:th06 17/vi Phàm ngôi nhà quyền quý nào có người phụ nữ xinh đẹp sống bên trong thì gọi là hồng lâu. current
- 13:1013:10, 18 January 2018 diff hist −20 tdb:th06 16/vi No edit summary
- 13:1013:10, 18 January 2018 diff hist −5 tdb:th06 01/vi No edit summary
- 13:0913:09, 18 January 2018 diff hist +3 tdb:th06 15/vi Thay đổi đại từ.
- 13:0613:06, 18 January 2018 diff hist +2 tdb:th06 13/vi "Vị" hợp với người đã khuất hơn.
- 13:0413:04, 18 January 2018 diff hist +3 tdb:th06 12/vi Non trẻ là chỉ về tính cách, trẻ tuổi chỉ tới tuổi thật. current
- 13:0013:00, 18 January 2018 diff hist +11 tdb:th06 11/vi Lunar Dial có thể là một sự hoán dụ, mặt trăng tròn thực sự giống mặt của một chiếc đồng hồ. current
- 12:5412:54, 18 January 2018 diff hist −8 tdb:th06 10/vi Mượt nghĩa hơn. current
- 12:5212:52, 18 January 2018 diff hist +4 tdb:th06 09/vi Lời nhận xét của bản nhạc này ghi rằng: "Cô gái bị cầm tù, một cô gái với chìa khóa trong tay".
- 12:5012:50, 18 January 2018 diff hist +18 tdb:th06 08/vi Voile chưa bao giờ là một tên riêng, nếu diễn đạt những tấm voan dùng để che ánh nắng Mặt Trời thì có thể dịch thoát ý như trên. current
- 12:4512:45, 18 January 2018 diff hist +9 tdb:th06 04/vi Lunate là chỉ phần xương hình trăng khuyết ở bàn tay. current
- 12:3912:39, 18 January 2018 diff hist 0 tdb:th06 02/vi Cây đèn lồng quỷ (ホオズキ / 鬼灯) là một sự chơi chữ, chữ hồn 魂 có bộ bên phải là chữ quỷ, vậy nên phải dịch đủ
- 12:3112:31, 18 January 2018 diff hist −1 tdb:th06 01/vi Đỏ hơn sắc hồng khá tối nghĩa, và từ hồng 紅 trong tiếng Nhật cũng không mang nghĩa là "màu hồng".
3 January 2018
- 07:0807:08, 3 January 2018 diff hist −8 tdb:th155 31/vi No edit summary current
- 07:0607:06, 3 January 2018 diff hist −6 tdb:th155 19/vi Rút gọn
- 07:0407:04, 3 January 2018 diff hist 0 tdb:th155 22/vi "pháp" là một khái niệm chung, và "Phật Pháp" không phải tên riêng current
- 07:0307:03, 3 January 2018 diff hist −2 tdb:th155 23/vi Đây là nhạc nền của Đại Tự Miếu current
- 06:5506:55, 3 January 2018 diff hist +26 tdb:th155 25/vi Trạch = Đầm, ám chỉ Đầm Huyền Vũ current
- 06:5406:54, 3 January 2018 diff hist −4 tdb:th155 26/vi Địa Để được dịch là Thế giới ngầm (Touhou Wiki tiếng Việt) current
- 06:5306:53, 3 January 2018 diff hist +7 tdb:th155 27/vi Thâm Lục là màu xanh thẫm, Li không có bổ từ nên đang chỉ loài lửng thông thường
- 06:4806:48, 3 January 2018 diff hist −1 tdb:th155 30/vi Lỗi chính tả current
- 06:4706:47, 3 January 2018 diff hist +1 tdb:th155 32/vi Folklore khác Legend current
- 06:4406:44, 3 January 2018 diff hist −10 tdb:th155 33/vi Ngắn gọn hơn current
- 06:4106:41, 3 January 2018 diff hist 0 tdb:th155 34/vi No edit summary current
- 06:4106:41, 3 January 2018 diff hist +14 tdb:th155 35/vi No edit summary current
- 06:3606:36, 3 January 2018 diff hist −6 tdb:th155 37/vi Trong bản gốc không có từ "ngôi sao"
- 06:2706:27, 3 January 2018 diff hist +5 tdb:th155 54/vi Suy diễn theo thứ tự bổ nghĩa
- 06:2506:25, 3 January 2018 diff hist −20 tdb:th155 53/vi Theo mô típ cây của 2 nhạc nền trên. current
- 06:2406:24, 3 January 2018 diff hist +2 tdb:th155 52/vi No edit summary current
- 06:1906:19, 3 January 2018 diff hist −2 tdb:th155 52/vi Tương đương tiếng Việt
- 06:1906:19, 3 January 2018 diff hist −1 tdb:th155 51/vi Tương đương tiếng Việt current
- 06:1806:18, 3 January 2018 diff hist +2 tdb:th155 50/vi Thiên Y Vô Phùng = Áo trời không vết vá, vẻ đẹp tự nhiên hoàn mỹ vô khuyết
- 06:1706:17, 3 January 2018 diff hist +3 tdb:th155 49/vi Đây là bài nhạc phát ngay trước khi đấu với chị em Yorigami current
- 06:0006:00, 3 January 2018 diff hist +2 tdb:th155 48/vi Ý Khí = Tinh thần, Dương Dương = Tăng cao current
- 05:5205:52, 3 January 2018 diff hist 0 tdb:th155 46/vi Tráng ngôn đại ngữ nghĩa là nói những việc mà mình không làm được, rất dễ nhầm ý current