Th10/Spell card
< Th10
Jump to navigation
Jump to search
Dịch từ bản tiếng Anh của Touhouwiki và bản gốc tiếng Nhật.
spells.js
|
# | Name | Owner |
---|---|---|
Stage 1 |
||
1 | Diệp Phù "Lá rơi điên cuồng" | Shizuha Aki |
3 | Thu Phù "Bầu trời mùa thu" | Shizuha Aki |
5 | Thu Phù "Bầu trời thu và trái tim thiếu nữ" | Minoriko Aki |
7 | Phong Phù "Máy gặt Owotoshi" | Minoriko Aki |
9 | Phong Tác "Lời hứa của thần ngũ cốc" | Minoriko Aki |
Stage 2 |
||
11 | Ách Phù "Vận xui" | Hina Kagiyama |
13 | Ách Phù "Nhịp sinh học của thần tai ương" | Hina Kagiyama |
15 | Tì Phù "Lá bùa đã hỏng" | Hina Kagiyama |
17 | Tì Ngân "Lá bùa hộ mệnh đã hỏng" | Hina Kagiyama |
19 | Ác Linh "Bánh xe xui xẻo" | Hina Kagiyama |
21 | Bì Vận "Ngọn lửa của mụ Ohgane" | Hina Kagiyama |
23 | Sang Phù "Đau đớn tuôn trào" | Hina Kagiyama |
25 | Sang Phù "Búp bê lưu đày" | Hina Kagiyama |
Stage 3 |
||
27 | Quang Học "Nguỵ trang quang học" | Nitori Kawashiro |
29 | Quang Học "Nguỵ trang thủy học" | Nitori Kawashiro |
31 | Hồng Thuỷ "Lũ bùn" | Nitori Kawashiro |
33 | Hồng Thuỷ "Hồ nước lũ" | Nitori Kawashiro |
34 | Phiêu Nịch "Sang chấn từ vực nước sâu óng ánh" | Nitori Kawashiro |
35 | Thuỷ Phù "Sóng triều cửa sông hà đồng" | Nitori Kawashiro |
37 | Thuỷ Phù "Lũ quét của hà đồng" | Nitori Kawashiro |
38 | Thuỷ Phù "Thác nước lớn huyễn tưởng của hà đồng" | Nitori Kawashiro |
39 | Hà Đồng "Dưa leo quái vật" | Nitori Kawashiro |
41 | Hà Đồng "Cánh tay nối dài" | Nitori Kawashiro |
42 | Hà Đồng "Xoay vòng chiếc vỏ đầu" | Nitori Kawashiro |
Stage 4 |
||
43 | Kỳ Phù "Tám giao lộ cõi trời" | Aya Shameimaru |
45 | Kỳ Phù "Giao lộ Saruta" | Aya Shameimaru |
47 | Phong Thần "Vị thần gió ẩn mình giữa tán lá" | Aya Shameimaru |
49 | Phong Thần "Gió núi thiên cẩu" | Aya Shameimaru |
50 | Phong Thần "Ngày bão táp" | Aya Shameimaru |
51 | "Chế ngự huyễn tưởng" | Aya Shameimaru |
52 | "Chế ngự huyễn tưởng" | Aya Shameimaru |
53 | "Thần gió vô song" | Aya Shameimaru |
54 | Tắc Phù "Sơn thần hộ tống" | Aya Shameimaru |
56 | Tắc Phù "Thiên tôn giáng lâm" | Aya Shameimaru |
57 | Tắc Phù "Terukuni của trời đất" | Aya Shameimaru |
Stage 5 |
||
58 | Bí Thuật "Phép màu bị lãng quên" | Sanae Kochiya |
60 | Bí Thuật "Nghi lễ bị lãng quên" | Sanae Kochiya |
61 | Bí Thuật "Đường đạn chân truyền" | Sanae Kochiya |
62 | Kỳ Tích "Khách tinh buổi sáng" | Sanae Kochiya |
64 | Kỳ Tích "Khách tinh soi sáng trên trời đêm" | Sanae Kochiya |
65 | Kỳ Tích "Khách tinh soi sáng rực rỡ trên trời đêm" | Sanae Kochiya |
66 | Khai Hải "Ngày biển cả phân đôi" | Sanae Kochiya |
68 | Khai Hải "Phép màu của Moses" | Sanae Kochiya |
69 | Khai Hải "Phép màu của Moses" | Sanae Kochiya |
70 | Chuẩn Bị "Nghi thức cầu sao mượn gió thần" | Sanae Kochiya |
72 | Chuẩn Bị "Triệu tập Takeminakata" | Sanae Kochiya |
74 | Kỳ Tích "Ngọn gió của chư thần" | Sanae Kochiya |
76 | Đại Kỳ Tích "Ngọn gió thần của Yasaka" | Sanae Kochiya |
Stage 6 |
||
78 | Thần Tế "Ngự trụ mở rộng" | Kanako Yasaka |
80 | Kỳ Tế "Vũ điệu náo nhiệt của những medoteko" | Kanako Yasaka |
81 | Kỳ Tế "Vũ điệu náo nhiệt của những medoteko" | Kanako Yasaka |
82 | Đồng Chúc "Cháo trắng chư thần" | Kanako Yasaka |
84 | Vong Cốc "Những vụ mùa không ai nhớ đến" | Kanako Yasaka |
85 | Thần Cốc "Vụ mùa thiêng liêng" | Kanako Yasaka |
86 | Chí Phù "Lễ thần tế thú ở Misayama" | Kanako Yasaka |
88 | Thần Bí "Những giọt nước trong của Kuzui" | Kanako Yasaka |
89 | Thần Bí "Vòng khuyên Yamato" | Kanako Yasaka |
90 | Thiên Lưu "Phép màu của Otensui" | Kanako Yasaka |
92 | Thiên Long "Cội nguồn của những cơn mưa" | Kanako Yasaka |
94 | "Ngọn núi của đức tin" | Kanako Yasaka |
96 | "Đức hạnh của thần gió" | Kanako Yasaka |
Extra Stage |
||
98 | Thần Phù "Con suối xinh đẹp như Suiga" | Kanako Yasaka |
99 | Thần Phù "Duyên xưa nối bằng cây liễu sam" | Kanako Yasaka |
100 | Thần Phù "Omiwatari mà chư thần đi lại" | Kanako Yasaka |
101 | Khai Yến "Hai lạy, hai vỗ, một lạy" | Suwako Moriya |
102 | Thổ Trứ Thần "Tay dài và chân dài" | Suwako Moriya |
103 | Thần Khí "Vòng sắt của Moriya" | Suwako Moriya |
104 | Nguyên Phù "Ngọc phỉ thuý của con sông dữ" | Suwako Moriya |
105 | Oa Thú "Rắn há miệng đớp con ếch ộp" | Suwako Moriya |
106 | Thổ Trứ Thần "Bảy hòn đá và bảy ngọn cây" | Suwako Moriya |
107 | Thổ Trứ Thần "Kero-chan đối mặt với phong ba" | Suwako Moriya |
108 | Thổ Trứ Thần "Những con ếch đỏ vào năm thứ tư thời Houei" | Suwako Moriya |
109 | "Đại chiến Suwa ~ Thần thoại bản địa đại chiến thần thoại trung ương" | Suwako Moriya |
110 | Tuý Phù "Mishaguji-sama" | Suwako Moriya |