Touhou Patch Center: Danh sách nhạc nền
Tổng quan
Dòng game Touhhou chứa 811 các bản nhạc riêng biệt, và 858 nếu tính cả các bản nhạc được hiệu chỉnh nhỏ. Đây là danh sách hoàn chỉnh các tên nhạc nền, gồm tựa tiếng Nhật, bản dịch tiếng Việt, thông tin về các điểm tương quan của các bản nhạc được hiệu chỉnh, và liên kết với những bình luận khác về nhạc.
Dịch thuật được thực hiện ở Theme Database translation group. Để hiển thị bản dịch trong một ngôn ngữ chưa xuất hiện trong bản chọn ngôn ngữ, hãy bắt đầu một bản dịch mới bằng ngôn ngữ bạn muốn.
Dữ liệu
Cơ sở dữ liệu nhạc nền này được phát triển để tạo một một tâm điểm cho dữ liệu về nhạc nền, đặc biệt là các bản dịch thường xuyên thay đổi, để phục vụ các dự án khác cần đến chúng. Vì thế danh sách này có chứa các bản nhạc từ các album nhạc và những game mà Touhou Patch Centre chưa (hoặc không) hỗ trợ.
Dữ liệu có thể được thu hồi dưới định dạng JSON ở liên kết sau đây:
- Tựa tiếng Nhật https://www.thpatch.net/w/api.php?action=query&list=tdbtitles&language=ja&format=json&utf8&rawcontinue
- Tựa tiếng Việt https://www.thpatch.net/w/api.php?action=query&list=tdbtitles&language=vi&format=json&utf8&rawcontinue
- Nguồn dữ liệu nhạc nền https://www.thpatch.net/w/api.php?action=query&list=tdbrelations&format=json&rawcontinue
For more information, refer to the API documentation.
Phân biệt dị bản / bản lặp
Trang này liệt kê toàn bộ những bản nhạc xuất hiện trong Phòng Nhạc hoặc CD nhạc theo thứ tự. Những bản nhạc thêm xuất hiện chỉ trong album OST được tính cùng với trò chơi chính.
- Bản lặp là những lần xuất hiện lại của một bản nhạc nền và không được thay đổi, hoặc chỉ thay đổi chút ít. Những phiên bản chỉ khác nhau về nhạc cụ được sử dụng hoặc trong quá trình soạn nhạc cũng được đưa vào danh sách này.
- Dị bản, mặt khác, khác nhau nhiều và có thêm những ý tưởng khác cho bản nhạc. Vì thế, chúng nên được tính như những bản nhạc riêng biệt.
Sự khác biệt này ban đầu được tạo nên cho việc tổ chức chính xác và rõ ràng hơn cho những dị bản của fan (xem thêm Xây dựng hệ thống dị bản cho Cộng đồng Touhou phương Tây thông qua một cơ sở dữ liệu tập trung, trang 9, Liên kết không khả dụng). Chúng tôi vẫn soạn thảo những thông tin đã được thu thập cho trường hợp có người muốn dùng đến chúng, dù tập tài liệu ấy không mang lại gì.
Dòng game chính
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th_main | テーマ・オブ・イースタンストーリー | Bản nhạc của câu chuyện phương Đông |
PC-98
[Sửa đổi]
Highly Responsive to Prayers
(th01)
Bản nhạc 12 và 13 được biết đến với hai tên gọi khác nhau — tựa gốc được liệt kê trong bản thử nhạc Highly Responsive to Prayers và tựa đề mới được sử dụng trong những lần phát hành sau này (ví dụ: trong Phòng Nhạc Mystic Square và trong Akyu's Untouched Score). Điều này dẫn đến kết luận rằng ZUN muốn đặt lại tên cho những bản nhạc này, với tựa đề sau được ưa thích hơn tựa đề trước. Vì thế, tựa đề mới được đưa vào danh sách nhạc, và tựa nguyên bản được lưu trữ dưới dạng 12a
và 13a
.
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th01_01 | A Sacred Lot | Số mệnh linh thiêng | ■ | |
th01_02 | 永遠の巫女 | Người vu nữ vĩnh hằng | ■ | |
th01_03 | The Positive and Negative | Âm và Dương | ■ | |
th01_04 | Highly Responsive to Prayers | Đáp ứng hết mình với những người cầu nguyện | ■ | |
th01_05 | 東方怪奇談 | Đông Phương Quái Kỳ Đàm | ■ | |
th01_06 | 天使伝説 | Truyền thuyết về thiên sứ | ■ | |
th01_07 | Oriental Magician | Phù thủy phương Đông | ■ | |
th01_08 | 破邪の小太刀 | Thanh kodachi trừ ma | ■ | |
th01_09 | 魔鏡 | Chiếc kính ma | ■ | |
th01_10 | the Legend of KAGE | Huyền thoại về KAGE | ■ | |
th01_11 | いざ、倒れ逝くその時まで | Nào, đến khi cái chết kéo ngươi gục ngã | ■ | |
th01_12 | Civilization of Magic | Nền văn minh phép thuật | ■ | |
th01_12a | 死なばもろとも | Giờ hãy chết cùng nhau | ■ | |
th01_13 | 星幽天使 | Tinh U Thiên Sứ | ■ | |
th01_13a | 星幽剣士 | Tinh U Kiếm Sỹ | ■ | |
th01_14 | アイリス | Hoa diên vĩ | ■ | |
th01_15 | 風の神社 | Ngôi đền của gió | ■ |
[Sửa đổi]
Story of Eastern Wonderland
(th02)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th02_01 | 東方封魔録 ~浄土曼荼羅 | Đông Phương Phong Ma Lục ~ Tịnh Độ Mạn Đà La | ■ | |
th02_02 | 博麗 ~Eastern Wind | Bác Lệ ~ Ngọn gió phương Đông | ■ | |
th02_03 | She's in a temper!! | Cô ấy đang tức giận!! | ■ | |
th02_04 | End of Daylight | Kết thúc của rạng đông | ■ | |
th02_05 | やみのちから | Sức mạnh của bóng tối | ■ | |
th02_06 | 幻夢界 | Ảo Mộng Giới | ■ | |
th02_07 | 死を賭して | Đánh cược vào cái chết | ■ | |
th02_08 | ひもろぎ、むらさきにもえ | Himorogi, cháy trong màu tím | ■ | |
th02_09 | 恋色マジック | Ma thuật mang màu sắc tình yêu | ■ | |
th02_10 | 東方封魔録 ~幽幻乱舞 | Đông Phương Phong Ma Lục ~ U Huyền Loạn Vũ | ■ | |
th02_11 | Complete Darkness | Bóng tối mịt mù | ■ | |
th02_12 | エキストララブ | Tình yêu phụ thêm | ■ | |
th02_13 | 戦車むすめのみるゆめ | Giấc mơ của cô gái của những chiến xa | ■ | |
th02_14 | 遠野の森 | Rừng rậm Tono | ■ | |
th02_15 | 昔話わんだーらんど | Chuyện cổ tích về vùng đất thần tiên | ■ | |
th02_16 | 博麗神社境内 | Bên trong Bác Lệ Thần Xã | ■ | |
th02_17 | 陽落ちて | Mặt trời dần khuất | ■ | |
th02_18 | 封魔終演 | Màn phong ấn yêu quái cuối cùng | ■ |
[Sửa đổi]
Phantasmagoria of Dim.Dream
(th03)
[Sửa đổi]
Lotus Land Story
(th04)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th04_01 | 幻想郷 ~ Lotus Land Story | Ảo Tưởng Hương ~ Chuyện vùng đất hoa sen | ■ | |
th04_02 | Witching Dream | Giấc mộng ma thuât | ■ | |
th04_03 | Selene's Light | Ánh sáng nàng Selene | ■ | |
th04_04 | 装飾戦 ~ Decoration Battle | Cuộc chiến trang trí | ■ | |
th04_05 | Break the Sabbath | Ngăn cản ngày Sabbath | ■ | |
th04_06 | 紅響曲 ~ Scarlet Phoneme | Hồng giao hưởng ~ Đơn âm đỏ thẫm | ■ | |
th04_07 | Bad Apple!! | Táo thối!! | ■ | |
th04_08 | 霊戦 ~ Perdition crisis | Cuộc chiến tâm linh ~ Khủng hoảng đoạ đày | ■ | |
th04_09 | アリスマエステラ | Bậc thầy Alice | ■ | |
th04_10 | 少女綺想曲 ~ Capriccio | Khúc tuỳ hứng của người thiếu nữ ~ Tùy tưởng khúc | ■ | |
th04_11 | 星の器 ~ Casket of Star | Lọ đựng sao ~ Quan tài tinh tú | ■ | |
th04_12 | Lotus Love | Tình yêu hoa sen | ■ | |
th04_13 | 眠れる恐怖 ~ Sleeping Terror | Nỗi sợ đang say ngủ | ■ | |
th04_14 | Dream Land | Vùng đất mơ | ■ | |
th04_15 | 幽夢 ~ Inanimate Dream | U mộng ~ Giấc mộng vô tri | ■ | |
th04_16 | 禁じざるをえない遊戯 | Trò chơi tuyệt đối cấm kỵ | ■ | |
th04_17 | メイド幻想 ~ Icemilk Magic | Ảo tưởng hầu gái ~ Ma thuật kem sữa | ■ | |
th04_18 | かわいい悪魔 ~ Innocence | Ác ma đáng yêu ~ Trong trắng | ■ | |
th04_19 | Days | Tháng ngày | ■ | |
th04_20 | Peaceful | Thanh bình | ■ | |
th04_21 | Arcadian Dream | Giấc mộng Arcadia | ■ | |
th04_22 | 幻想の住人 | Người sống trong huyễn tưởng | ■ | |
th04_23 | Lotus Road | Con đường sen | ■ | |
th04_24 | Dreamy Pilot | Phi công mộng mơ | ■ | |
th04_25 | Incomplete Plot | Âm mưu không hoàn chỉnh | ■ | |
th04_26 | Border Land | Vùng biên giới | ■ | |
th04_27 | Magic Shop of Raspberry | Cửa hiệu ma thuật mâm xôi | ■ | |
th04_28 | Crescent Dream | Giấc mơ hình bán nguyệt | ■ | |
th04_29 | 装飾戦 ~ Decoration Battle (未使用バージョン) | Cuộc chiến trang trí (Bản không được sử dụng) | th04_04 (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th04_30 | 幽夢 ~ Inanimate Dream (未使用バージョン) | U mộng ~ Giấc mộng vô tri (Bản không được sử dụng) | th04_15 (bản chỉnh sửa)
|
■ |
[Sửa đổi]
Mystic Square
(th05)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th05_01 | 怪綺談 ~ Mystic Square | Cuộc nói chuyện huyền bí và kỳ quái ~ Hình vuông kì bí | ■ | |
th05_02 | Dream Express | Tàu tốc hành giấc mơ | ■ | |
th05_03 | 魔法陣 ~ Magic Square | Ma pháp trận ~ Hình vuông ma thuật | ■ | |
th05_04 | 夢想時空 | Mộng tưởng thời không | ■ | |
th05_05 | 霊天 ~ Spiritual Heaven | Linh Thiên ~ Vùng trời linh thiêng | ■ | |
th05_06 | Romantic Children | Đứa trẻ mơ mộng | ■ | |
th05_07 | プラスチックマインド | Trí óc bằng nhựa | ■ | |
th05_08 | メイプルワイズ | Thông thái tựa cây phong | ■ | |
th05_09 | 禁断の魔法 ~ Forbidden Magic | Cấm thuật | ■ | |
th05_10 | 真紅の少女 ~ Crimson Dead!! | Thiếu nữ màu đỏ tươi ~ Cái chết màu đỏ thẫm!! | ■ | |
th05_11 | 裏切りの少女 ~ Judas Kiss | Thiếu nữ phản bội ~ Nụ hôn Judas | ■ | |
th05_12 | the Last Judgement | Phán quyết cuối cùng | ■ | |
th05_13 | 悲しき人形 ~ Doll of Misery | Hình nhân sầu bi | ■ | |
th05_14 | 世界の果て ~ World's End | Tận thế ~ Tận cùng thế giới | ■ | |
th05_15 | 神話幻想 ~ Infinite Being | Ảo tưởng thần thoại ~ Sinh linh vĩnh hằng | ■ | |
th05_16 | 不思議の国のアリス | Alice trong xứ sở thần tiên | ■ | |
th05_17 | the Grimoire of Alice | Cuốn grimoire của Alice | ■ | |
th05_18 | 神社 | Thần xã | ■ | |
th05_19 | Endless | Bất tận | ■ | |
th05_20 | 久遠の楽園 | Thiên đường bất diệt | ■ | |
th05_21 | Mystic Dream | Giấc mơ huyền bí | ■ | |
th05_22 | 魂の休らむ所 | Nơi linh hồn nghỉ ngơi | ■ | |
th05_23 | Peaceful Romancer | Người viết truyện thanh thản | ■ |
=== Windows ===- [Sửa đổi]
Embodiment of Scarlet Devil
(th06)
[Sửa đổi]
Perfect Cherry Blossom
(th07)
[Sửa đổi]
Immaterial and Missing Power
(th075)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th075_01 | 萃夢想 | Tuỵ Mộng Tưởng | th075_34 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_02 | 東方妖恋談 | Đông Phương Yêu Luyến Đàm | th03_03 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_03 | 少女綺想曲 ~ Capriccio | Khúc tuỳ hứng của người thiếu nữ ~ Tùy tưởng khúc | th04_10 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_04 | 恋色マジック | Ma thuật mang màu sắc tình yêu | th02_09 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_05 | 魔女達の舞踏会 | Vũ hội phù thủy | sh01_17 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_06 | メイドと血の懐中時計 | Nàng hầu và chiếc đồng hồ quả quýt nhuốm máu | th06_10 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_07 | 月時計 ~ ルナ・ダイアル | Đồng hồ Mặt Trăng ~ Mặt đồng hồ trăng tròn | th06_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_08 | ブクレシュティの人形師 | Nghệ nhân búp bê vùng Bucuresti | th07_06 (bản lặp)
|
|
th075_09 | 人形裁判 | Phán quyết của búp bê | th07_07 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_10 | ラクトガール ~ 少女密室 | Cô gái bị cầm tù ~ Căn phòng bí mật của người thiếu nữ | th06_09 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_11 | ヴワル魔法図書館 | Thư viện của những tấm voan ma thuật | th06_08 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_12 | 広有射怪鳥事 ~ Till When? | Hiroari bắn rơi con chim lạ ~ Đến khi nào? | th07_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_13 | 東方妖々夢 ~ Ancient Temple | Đông Phương Yêu Yêu Mộng ~ Ngôi đền cổ xưa | th07_10 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_14 | 亡き王女の為のセプテット | Dàn nhạc bảy người cho nàng công chúa đã khuất | th06_13 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_15 | 幽雅に咲かせ、墨染の桜 ~ Border of Life | Nở rộ thanh tao, đoá anh đào nhuốm mực ~ Ranh giới sự sống | th07_13 (bản lặp)
|
|
th075_16 | Demystify Feast | Làm sáng tỏ hội hè | ||
th075_17 | 夜が降りてくる ~ Evening Star | Màn đêm buông xuống ~ Sao hôm | ||
th075_18 | 御伽の国の鬼が島 ~ Missing Power | Hòn đảo quỷ giữa xứ thần tiên ~ Năng lực thất lạc | ||
th075_19 | 夏明き | Cuối hạ | ||
th075_20 | 東方萃夢想 | Đông Phương Tuỵ Mộng Tưởng | th075_34 (bản chỉnh sửa)
|
|
th075_21 | 魔所 | Vùng đất ma quỷ | ||
th075_22 | 月輪 | Vầng trăng | ||
th075_23 | 遍参 | Phiêu bạt | ||
th075_24 | 裏心 | Nội tâm | ||
th075_25 | Intermezzo | Khúc intermezzo | ||
th075_26 | あゆのかぜ | Gió đông | ||
th075_27 | 森閑 | Tĩnh lặng | ||
th075_28 | 仰空 | Ngắm trời | ||
th075_29 | 幽境 | Vùng đất tĩnh lặng | ||
th075_30 | 珍客 | Vị khách bất ngờ | ||
th075_31 | 紅夜 | Đêm đỏ | ||
th075_32 | 戦迅 | Trận chiến thần tốc | ||
th075_33 | 禍機 | Điềm gở | ||
th075_34 | 砕月 | Trăng vỡ |
[Sửa đổi]
Imperishable Night
(th08)
[Sửa đổi]
Phantasmagoria of Flower View
(th09)
[Sửa đổi]
Shoot the Bullet
(th095)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th095_01 | 天狗の手帖 ~ Mysterious Note | Sổ tay Thiên cẩu ~ Ghi chú bí ẩn | th_main (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th095_02 | 風の循環 ~ Wind Tour | Sự lưu thông gió ~ Chuyến du lịch gió | ■ | |
th095_03 | 天狗が見ている ~ Black Eyes | Thiên cẩu đang trông chừng ~ Đôi mắt đen | ■ | |
th095_04 | 東の国の眠らない夜 | Đêm không ngủ của Đất nước Phương Đông | ■ | |
th095_05 | レトロスペクティブ京都 | Hồi tưởng Kyoto | ■ | |
th095_06 | 風神少女 | Phong Thần Thiếu Nữ | th09_11 (bản lặp)
|
■ |
[Sửa đổi]
Mountain of Faith
(th10)
[Sửa đổi]
Scarlet Weather Rhapsody
(th105)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th105_01 | 緋想天 | Phi Tưởng Thiên | ||
th105_02 | 日常坐臥 | Cuộc sống thường ngày | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_03 | 地の色は黄色 | Mặt đất sắc vàng | ||
th105_04 | 甲論乙駁 | Tranh luận qua lại | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_05 | 風光明媚 | Thiên nhiên tươi đẹp | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_06 | 香る樹葉花 | Cây cỏ ngát hương | ||
th105_07 | 踊る水飛沫 | Bọt nước nhảy múa | ||
th105_08 | 以魚駆蠅 | Vung cá đuổi ruồi | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_09 | 放縦不羈 | Tự do phóng khoáng | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_10 | 嘲りの遊戯 | Trò chơi giễu cợt | ||
th105_11 | 冷吟閑酔 | Bát rượu an nhàn | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_12 | 雲外蒼天 | Cõi trời trên mây | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_13 | 黒い海に紅く ~ Legendary Fish | Sắc đỏ trong biển đen ~ Con cá huyền thoại | ||
th105_14 | 天衣無縫 | Y phục hoàn mỹ của thiên nhân | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_15 | 有頂天変 ~ Wonderful Heaven | Thảm họa ở Hữu Đính Thiên ~ Thiên giới kì diệu | ||
th105_16 | 幼心地の有頂天 | Hữu Đính Thiên trong con tim của một đứa trẻ | th105_15 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_17 | 暮色蒼然 | Trời chiều sẩm tối | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_18 | 東方緋想天 | Đông Phương Phi Tưởng Thiên | th105_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_19 | 東方妖恋談 | Đông Phương Yêu Luyến Đàm | th03_03 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_20 | 星の器 ~ Casket of Star | Lọ đựng sao ~ Quan tài tinh tú | th04_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_21 | フラワリングナイト | Đêm hoa khoe sắc | th09_04 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_22 | ブクレシュティの人形師 | Nghệ nhân búp bê vùng Bucuresti | th07_06 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_23 | 広有射怪鳥事 ~ Till When? | Hiroari bắn rơi con chim lạ ~ Đến khi nào? | th07_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_24 | ラクトガール ~ 少女密室 | Cô gái bị cầm tù ~ Căn phòng bí mật của người thiếu nữ | th06_09 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_25 | 幽雅に咲かせ、墨染の桜 ~ Border of Life | Nở rộ thanh tao, đoá anh đào nhuốm mực ~ Ranh giới sự sống | th07_13 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_26 | 亡き王女の為のセプテット | Dàn nhạc bảy người cho nàng công chúa đã khuất | th06_13 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_27 | 夜が降りてくる ~ Evening Star | Màn đêm buông xuống ~ Sao hôm | th075_17 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_28 | 砕月 | Trăng vỡ | th075_34 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_29 | 狂気の瞳 ~ Invisible Full Moon | Đôi mắt cuồng loạn ~ Vầng trăng tròn vô hình | th08_12 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_30 | 風神少女 | Phong Thần Thiếu Nữ | th09_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
th105_31 | 彼岸帰航 ~ Riverside View | Trở về Bỉ Ngạn ~ Phong cảnh ven sông | th09_14 (bản chỉnh sửa)
|
[Sửa đổi]
Subterranean Animism
(th11)
[Sửa đổi]
Undefined Fantastic Object
(th12)
[Sửa đổi]
Touhou Hisoutensoku
(th123)
[Sửa đổi]
Double Spoiler
(th125)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th125_01 | ニュースハウンド | Kẻ săn tin | th_main (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th125_02 | あなたの町の怪事件 | Bí ẩn trong thị trấn của bạn | ■ | |
th125_03 | 妖怪モダンコロニー | Thuộc địa yêu quái hiện đại | ■ | |
th125_04 | ネメシスの要塞 | Thành lũy của kẻ thù | ■ | |
th125_05 | 無間の鐘 ~ Infinite Nightmare | Chiếc chuông của địa ngục vô gián ~ Cơn ác mộng không hồi kết thúc | ■ | |
th125_06 | 妖怪の山 ~ Mysterious Mountain | Núi Yêu Quái ~ Ngọn núi thần bí | th10_09 (bản lặp)
|
■ |
th125_07 | はたてアンロック | Mở khóa Hatate | th125_01 (bản chỉnh sửa)
|
■ |
[Sửa đổi]
Fairy Wars
(th128)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th128_01 | 春の氷精 | Một nàng tiên băng giữa mùa xuân | th_main (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th128_02 | 可愛い大戦争のリフレーン | Điệp khúc của một cuộc đại chiến đáng yêu | mcd_fairy03_01 (bản lặp)
|
■ |
th128_03 | いたずらに命をかけて | Đánh cược sinh mệnh vào một trò đùa | ■ | |
th128_04 | 年中夢中の好奇心 | Con tim hiếu kỳ qua năm tháng | ■ | |
th128_05 | 真夜中のフェアリーダンス | Vũ điệu tiên nữ lúc nửa đêm | ■ | |
th128_06 | 妖精大戦争 ~ Fairy Wars | Đại chiến tiên nữ ~ Chiến tranh tiên nữ | ■ | |
th128_07 | ルーズレイン | Cơn mưa nhẹ nhàng | ■ | |
th128_08 | メイガスナイト | Đêm phù thuỷ | ■ | |
th128_09 | 春の氷精 - 静 - | Một nàng tiên băng giữa mùa xuân -Tĩnh- | th128_01 (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th128_10 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | th10_18 (bản chỉnh sửa)
|
■ |
[Sửa đổi]
Ten Desires
(th13)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th13_01 | 欲深き霊魂 | Linh hồn của lòng tham | th_main (bản chỉnh sửa)
|
■ |
th13_02 | 死霊の夜桜 | Hoa anh đào đêm của những linh hồn yên nghỉ | ■ | |
th13_03 | ゴーストリード | Dẫn dắt linh hồn | ■ | |
th13_04 | 妖怪寺へようこそ | Chào mừng đến ngôi đền yêu quái | ■ | |
th13_05 | 門前の妖怪小娘 | Thiếu nữ yêu quái ở trước cổng | ■ | |
th13_06 | 素敵な墓場で暮しましょ | Cùng sống dậy trong một nghĩa trang đẹp xinh | ■ | |
th13_07 | リジッドパラダイス | Thiên đường cứng nhắc | ■ | |
th13_08 | デザイアドライブ | Theo đuổi khát vọng | ■ | |
th13_09 | 古きユアンシェン | Nguyên tiên cổ xưa | ■ | |
th13_10 | 夢殿大祀廟 | Mộng Điện Đại Tự Miếu | ■ | |
th13_11 | 大神神話伝 | Thần thoại đền Omiwa | ■ | |
th13_12 | 小さな欲望の星空 | Bầu trời đầy sao của những ước nguyện nhỏ bé | ■ | |
th13_13 | 聖徳伝説 ~ True Administrator | Truyền thuyết Shoutoku ~ Kẻ cai trị thật sự | ■ | |
th13_14 | 妖怪裏参道 | Đường viếng đền ẩn cho yêu quái | ■ | |
th13_15 | 佐渡の二ッ岩 | Futatsuiwa từ Sado | ■ | |
th13_16 | 神社の新しい風 | Một làn gió mới tại ngôi đền | ■ | |
th13_17 | デザイアドリーム | Giấc mơ ước vọng | ■ | |
th13_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | th128_10 (bản lặp)
|
■ |
[Sửa đổi]
Hopeless Masquerade
(th135)
[Sửa đổi]
Double Dealing Character
(th14)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th14_01 | 不思議なお祓い棒 | Chiếc gậy thanh tẩy bí ẩn | ■ | |
th14_02 | ミストレイク | Hồ sương mù | ■ | |
th14_03 | 秘境のマーメイド | Nhân ngư của vùng đất chưa từng ai đặt chân | ■ | |
th14_04 | 運河を行き交う人妖 | Con người và yêu quái qua lại bên kênh đào | ■ | |
th14_05 | 柳の下のデュラハン | Dullahan dưới cành liễu | ■ | |
th14_06 | 満月の竹林 | Rừng tre trăng rằm | ■ | |
th14_07 | 孤独なウェアウルフ | Ma sói cô độc | ■ | |
th14_08 | マジカルストーム | Cơn bão ma thuật | ■ | |
th14_09 | 幻想浄瑠璃 | Khúc tịnh lưu ly ảo tưởng | ■ | |
th14_10 | 空中に沈む輝針城 | Huy Châm Thành chìm trong không trung | ■ | |
th14_11 | リバースイデオロギー | Tư tưởng lộn ngược | ■ | |
th14_12 | 針小棒大の天守閣 | Toà tháp canh bị phóng đại | ■ | |
th14_13 | 輝く針の小人族 〜 Little Princess | Tộc tiểu nhân của Huy Châm ~ Nàng công chúa tí hon | ■ | |
th14_14 | 魔力の雷雲 | Đám mây sét của sức mạnh ma thuật | ■ | |
th14_15 | 始原のビート 〜 Pristine Beat | Nhịp đập nguyên thuỷ ~ Tiếng trống thái cổ | ■ | |
th14_16 | 小槌の魔力 | Ma lực của chiếc vồ | ■ | |
th14_17 | 不思議な不思議な道具達 | Những đồ vật kỳ lạ | ■ | |
th14_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | ■ |
[Sửa đổi]
Impossible Spell Card
(th143)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th143_01 | 反則の狼煙を上げろ | Phất lên Lá cờ Gian lận | ■ | |
th143_02 | 不可能弾幕には反則を | Gian lận chống lại Đạn mạc Bất khả thi | ■ | |
th143_03 | ミッドナイトスペルカード | Bài phép nửa đêm | ■ | |
th143_04 | ロマンチック逃旅行 | Chuyến bay tẩu thoát lãng mạn | ■ | |
th143_05 | 永遠の三日天下 | Nền thống trị nhất thời vĩnh cửu | ■ | |
th143_06 | 秘境のマーメイド | Nhân ngư của vùng đất chưa từng ai đặt chân | ■ | |
th143_07 | リバースイデオロギー | Tư tưởng lộn ngược | ■ | |
th143_08 | 幻想浄瑠璃 | Khúc tịnh lưu ly ảo tưởng | ■ | |
th143_09 | 妖怪の山 ~ Mysterious Mountain | Núi Yêu Quái ~ Ngọn núi thần bí | ■ |
[Sửa đổi]
Urban Legend in Limbo
(th145)
[Sửa đổi]
Urban Legend in Limbo PS4
(th145_ps4)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th145_ps4_01 | 狂気の瞳 ~ Invisible Full Moon | Đôi mắt cuồng loạn ~ Vầng trăng tròn vô hình | ||
th145_ps4_02 | ネオ竹林インフレイム | Rừng trúc mới chìm trong biển lửa | ||
th145_ps4_03 | 億万劫の鐘 | Chiếc chuông của một vạn kiếp người | ||
th145_ps4_04 | オカルトアトラクト | Thu hút điều thần bí | ||
th145_ps4_05 | 境界フォークロア | Chuyện kể về đường ranh giới | ||
th145_ps4_06 | アンノウンX ~ Occultly Madness | Ẩn X ~ Huyền Bí Điên Cuồng | ||
th145_ps4_07 | 狂相貌の狂い ~ Horrible Night | Nỗi điên loạn từ tướng mạo điên cuồng ~ Đêm kinh hoàng |
[Sửa đổi]
Legacy of Lunatic Kingdom
(th15)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th15_01 | 宇宙巫女現る | Vu nữ không gian xuất hiện | ■ | |
th15_02 | 忘れがたき、よすがの緑 | Sao có thể quên, ôi màu xanh kỷ niệm | ■ | |
th15_03 | 兎は舞い降りた | Binh đoàn Thỏ đã hạ cánh | ■ | |
th15_04 | 湖は浄めの月光を映して | Mặt hồ phản chiếu ánh trăng thanh khiết | ■ | |
th15_05 | 九月のパンプキン | Bí ngô tháng chín | ■ | |
th15_06 | 宇宙を飛ぶ不思議な巫女 | Người vu nữ bí ẩn bay vào không gian | ■ | |
th15_07 | 永遠の春夢 | Giấc mộng xuân vĩnh hằng | ■ | |
th15_08 | 凍り付いた永遠の都 | Thủ đô vĩnh hằng chìm trong băng giá | ■ | |
th15_09 | 逆転するホイールオブフォーチュン | Bánh xe số mệnh nghịch đảo | ■ | |
th15_10 | 遥か38万キロのボヤージュ | Chuyến du hành xa 380.000 kilômét | ■ | |
th15_11 | 星条旗のピエロ | Tên hề của Lá Cờ Lấp Lánh Ánh Sao | ■ | |
th15_12 | 故郷の星が映る海 | Đại dương in bóng hành tinh quê nhà | ■ | |
th15_13 | ピュアヒューリーズ ~ 心の在処 | Nữ thần báo thù thuần khiết ~ Nơi trái tim thuộc về | ■ | |
th15_14 | 見た事も無い悪夢の世界 | Thế giới của những cơn ác mộng chưa từng thấy | ■ | |
th15_15 | パンデモニックプラネット | Hành tinh hỗn mang | ■ | |
th15_16 | 神社から見える月 | Mặt trăng nhìn thấy từ đền thần | ■ | |
th15_17 | 宇宙巫女帰還する | Vu nữ không gian trở về | ■ | |
th15_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | ■ |
[Sửa đổi]
Antinomy of Common Flowers
(th155)
[Sửa đổi]
Hidden Star in Four Seasons
(th16)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th16_01 | 桜舞い散る天空 | Bầu trời hoa đào trôi | ■ | |
th16_02 | 希望の星は青霄に昇る | Ngôi sao hy vọng trèo lên trời xanh | ■ | |
th16_03 | 真夏の妖精の夢 | Giấc mơ của tiên nữ giữa hè | ■ | |
th16_04 | 色無き風は妖怪の山に | Cơn gió không màu thổi qua Núi Yêu Quái | ■ | |
th16_05 | 山奥のエンカウンター | Cuộc gặp gỡ sâu trong núi | ■ | |
th16_06 | 桜色の海を泳いで | Bơi qua biển màu hoa anh đào | ■ | |
th16_07 | 一対の神獣 | Một đôi thần thú | ■ | |
th16_08 | 幻想のホワイトトラベラー | Người lữ khách sắc trắng ảo tưởng | ■ | |
th16_09 | 魔法の笠地蔵 | Vị địa tạng mũ rơm ma thuật | ■ | |
th16_10 | 禁断の扉の向こうは、この世かあの世か | Cánh cửa cấm kị dẫn đến thế giới này, hay thế giới bên kia | ■ | |
th16_11 | クレイジーバックダンサーズ | Những vũ công phụ hoạ điên cuồng | ■ | |
th16_12 | イントゥ・バックドア | Đi vào cửa sau | ■ | |
th16_13 | 秘匿されたフォーシーズンズ | Bốn mùa bị ẩn giấu | ■ | |
th16_14 | もうドアには入れない | Không còn đi qua cửa | ■ | |
th16_15 | 秘神マターラ ~ Hidden Star in All Seasons. | Bí Thần Matara ~ Ngôi sao ẩn giữa mọi mùa. | ■ | |
th16_16 | 不自然な自然 | Tự nhiên không tự nhiên | ■ | |
th16_17 | 白い旅人 | Lữ khách sắc trắng | ■ | |
th16_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | ■ |
[Sửa đổi]
Violet Detector
(th165)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th165_01 | 悪夢日記 | Nhật kí Ác mộng | ■ | |
th165_02 | ルーシッドドリーマー | Kẻ mơ mộng sáng suốt | ■ | |
th165_03 | ルナティックドリーマー | Kẻ mơ mộng cuồng loạn | ■ | |
th165_04 | ナイトメアダイアリー | Nhật kí về những cơn ác mộng | ■ | |
th165_05 | バー・オールドアダム | Quán bar Old Adam | ■ | |
th165_06 | 燕石博物誌が連れてきた闇 | Bóng tối từ cuốn Bách khoa toàn thư về Đá chim sẻ | ■ | |
th165_07 | 永遠の春夢 | Giấc mộng xuân vĩnh hằng | ■ | |
th165_08 | 秘匿されたフォーシーズンズ | Bốn mùa bị ẩn giấu | ■ |
[Sửa đổi]
Wily Beast and Weakest Creature
(th17)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th17_01 | 物言わぬ獣の霊 | Hồn thú lặng yên | ■ | |
th17_02 | 地蔵だけが知る哀嘆 | Nỗi bi ai chỉ Địa Tạng Vương Bồ Tát hay biết | ■ | |
th17_03 | ジェリーストーン | Hòn đá sứa | ■ | |
th17_04 | ロストリバー | Dòng sông thất lạc | ■ | |
th17_05 | 石の赤子と水中の牛 | Đứa trẻ bằng đá và con bò giữa dòng nước | ■ | |
th17_06 | 不朽の曼珠沙華 | Mạn châu sa bất hủ | ■ | |
th17_07 | セラフィックチキン | Kê thiên thần | ■ | |
th17_08 | アンロケイテッドヘル | Địa ngục không xác định | ■ | |
th17_09 | トータスドラゴン ~ 幸運と不運 | Long Quy ~ Hạnh phúc và bất hạnh | ■ | |
th17_10 | ビーストメトロポリス | Thành phố thú | ■ | |
th17_11 | セラミックスの杖刀人 | Trượng đao nhân gốm | ■ | |
th17_12 | エレクトリックヘリテージ | Di sản điện | ■ | |
th17_13 | 偶像に世界を委ねて ~ Idoratrize World | Uỷ thác thế giới cho thần tượng ~ Thần tượng hoá thế gian | ■ | |
th17_14 | 輝かしき弱肉強食の掟 | Định luật cá lớn nuốt cá bé huy hoàng | ■ | |
th17_15 | 聖徳太子のペガサス ~ Dark Pegasus | Pegasus của Thái tử Shoutoku ~ Pegasus hắc ám | ■ | |
th17_16 | 畜生達の休息 | Phút nghỉ ngơi của muông thú | ■ | |
th17_17 | 地下からの帰還 | Trở về từ lòng đất | ■ | |
th17_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | ■ |
[Sửa đổi]
Touhou Gouyoku Ibun
(th175)
[Sửa đổi]
Unconnected Marketeers
(th18)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th18_01 | 虹の架かる幻想郷 | Ảo Tưởng Hương nơi cầu vồng vắt ngang | ■ | |
th18_02 | 妖異達の通り雨 | Cơn mưa của bao điều yêu dị | ■ | |
th18_03 | 大吉キトゥン | Mèo đại cát | ■ | |
th18_04 | 深緑に隠された断崖 | Vách đá ẩn giữa rừng xanh | ■ | |
th18_05 | バンデットリィテクノロジー | Công nghệ đạo chích | ■ | |
th18_06 | 駒草咲くパーペチュアルスノー | Tuyết câu thảo vĩnh cửu | ■ | |
th18_07 | スモーキングドラゴン | Rồng hút thuốc | ■ | |
th18_08 | 廃れゆく産業遺構 | Tàn tích nền công nghiệp lỗi thời | ■ | |
th18_09 | 神代鉱石 | Khoáng thạch từ thời đại thần linh | ■ | |
th18_10 | 待ちわびた逢魔が時 | Thời khắc tai ương được chờ đón | ■ | |
th18_11 | 星降る天魔の山 | Ngọn núi rực ánh sao trời của Thiên Ma | ■ | |
th18_12 | ルナレインボー | Cầu vồng mặt trăng | ■ | |
th18_13 | あの賑やかな市場は今どこに ~ Immemorial Marketeers | Thị trường huyên náo nay còn đâu ~ Thương nhân dĩ vãng | ■ | |
th18_14 | 幻想の地下大線路網 | Hệ thống đường sắt ngầm huyễn tưởng | ■ | |
th18_15 | 龍王殺しのプリンセス | Nàng công chúa hạ sát Long Vương | ■ | |
th18_16 | 嵐の後の日曜日 | Ngày chủ nhật sau giông bão | ■ | |
th18_17 | 虹色の世界 | Thế gian rực ánh cầu vồng | ■ | |
th18_18 | プレイヤーズスコア | Điểm số của người chơi | ■ |
[Sửa đổi]
100th Black Market
(th185)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
th185_01 | コレクターの憂鬱な午後 | Một buổi chiều phiền ưu của nhà sưu tầm | ■ | |
th185_02 | ワクワクする見慣れた幻想郷 | Một Ảo Tưởng Hương bình dị và kỳ thú | ■ | |
th185_03 | 妖怪フックオン | Yêu quái thích thú | ■ | |
th185_04 | 闇市場は場所を選ばない | Chợ đen mở mọi lúc mọi nơi | ■ | |
th185_05 | 弾幕を持て、バレットフィリア達よ | Hỡi kẻ cuồng đạn, cầm lấy đạn của người trong tay | ■ | |
th185_06 | 100回目のブラックマーケット | Phiên chợ đen thứ 100 | ■ | |
th185_07 | ルナティックドリーマー | Kẻ mơ mộng cuồng loạn | ■ | |
th185_08 | ルナレインボー | Cầu vồng mặt trăng | ■ | |
th185_09 | あの賑やかな市場は今どこに ~ Immemorial Marketeers | Thị trường huyên náo nay còn đâu ~ Thương nhân dĩ vãng | ■ | |
th185_10 | 虹色の世界 | Thế gian rực ánh cầu vồng | ■ |
Đĩa nhạc
ZUN's Music Collection
[Sửa đổi]
Dolls in Pseudo Paradise
(mcd_01)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_01_01 | 蓬莱伝説 | Truyền thuyết Bồng Lai | ||
mcd_01_02 | 二色蓮花蝶 ~ Red And White | Nhị Sắc Liên Hoa Điệp ~ Đỏ và trắng | sh01_18 (bản lặp)
|
|
mcd_01_03 | 桜花之恋塚 ~ Japanese Flower | Ngọn đồi đáng yêu của bao tán anh đào ~ Hoa Nhật Bản | sh02_08 (bản lặp)
|
|
mcd_01_04 | 明治十七年の上海アリス | Alice Thượng Hải vào năm Minh Trị thứ 17 | th06_07 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_01_05 | 東方怪奇談 | Đông Phương Quái Kỳ Đàm | th01_05 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_01_06 | エニグマティクドール | Con búp bê bí ẩn | sh02_10 (bản lặp)
|
|
mcd_01_07 | サーカスレヴァリエ | Ảo mộng tạp kỹ | sh01_09 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_01_08 | 人形の森 | Rừng búp bê | ||
mcd_01_09 | Witch of Love Potion | Phù thuỷ Tình dược | tmgc_01 (bản lặp)
|
|
mcd_01_10 | リーインカーネイション | Luân hồi | th03_04 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_01_11 | U.N.オーエンは彼女なのか? | Ả ta là U.N. Owen? | th06_15 (bản lặp)
|
|
mcd_01_12 | 永遠の巫女 | Người vu nữ vĩnh hằng | th01_02 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_01_13 | 空飛ぶ巫女の不思議な毎日 | Cuộc sống thường ngày dị thường của cô vu nữ bay lượn |
[Sửa đổi]
Ghostly Field Club
(mcd_02)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_02_01 | 夜のデンデラ野を逝く | Ra đi trên Liên Đài Dã vào trống canh ba | ||
mcd_02_02 | 少女秘封倶楽部 | Hội Phong Ấn của những thiếu nữ | ||
mcd_02_03 | 東方妖々夢 ~ Ancient Temple | Đông Phương Yêu Yêu Mộng ~ Ngôi đền cổ xưa | th07_10 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_02_04 | 古の冥界寺 | Ngôi đền Minh Giới cổ xưa | ||
mcd_02_05 | 幻視の夜 ~ Ghostly Eyes | Đêm huyền ảo ~ Những con mắt ma quái | ||
mcd_02_06 | 魔術師メリー | Pháp sư Merry | ||
mcd_02_07 | 月の妖鳥、化猫の幻 | Yêu điểu giữa vầng trăng, hư ảnh loài hoá miêu | ||
mcd_02_08 | 過去の花 ~ Fairy of Flower | Bông hoa dĩ vãng ~ Tiên nữ hoa | ||
mcd_02_09 | 魔法少女十字軍 | Cuộc viễn chinh của những cô gái mang phép thuật | sh01_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_02_10 | 少女幻葬 ~ Necro-Fantasy | Đám huyễn tang người thiếu nữ ~ Ảo mộng chết chóc | th07_16 (bản lặp)
|
|
mcd_02_11 | 幻想の永遠祭 | Lễ hội vĩnh hằng của ảo tưởng |
[Sửa đổi]
Changeability of Strange Dream
(mcd_03)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_03_01 | 童祭 ~ Innocent Treasures | Lễ hội nhi đồng ~ Những bảo vật thuần khiết | ||
mcd_03_02 | 華胥の夢 | Giấc mộng hoa tư | ||
mcd_03_03 | 上海紅茶館 ~ Chinese Tea | Quán hồng trà Thượng Hải ~ Trà Trung Hoa | th06_06 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_03_04 | ヴォヤージュ1969 | Hành trình 1969 | th08_13 (bản lặp)
|
|
mcd_03_05 | 科学世紀の少年少女 | Nam thanh nữ tú của kỷ nguyên khoa học | ||
mcd_03_06 | 永夜の報い ~ Imperishable Night | Báo ứng từ màn đêm vĩnh hằng ~ Đêm bất diệt | th08_08 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_03_07 | 夜が降りてくる ~ Evening Star | Màn đêm buông xuống ~ Sao hôm | th075_17 (bản lặp)
|
|
mcd_03_08 | 人形裁判 ~ 人の形弄びし少女 | Phán quyết búp bê ~ Người thiếu nữ chơi đùa với những nhân hình | th07_07 (bản lặp)
|
|
mcd_03_09 | 夢と現の境界 | Ranh giới giữa mộng và thực | ||
mcd_03_10 | 幻想機械 ~ Phantom Factory | Cỗ máy huyễn tưởng ~ Nhà máy ma | sh01_14 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_03_11 | 幽玄の槭樹 ~ Eternal Dream | Cây phong u huyền ~ Giấc mộng vĩnh hằng | th08_20 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
Retrospective 53 minutes
(mcd_04)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_04_01 | ヒロシゲ36号 ~ Neo Super-Express | Chuyến tàu Hiroshige số 36 ~ Tàu siêu tốc hành thế hệ mới | ||
mcd_04_02 | 53ミニッツの青い海 | 53 phút bên biển xanh | ||
mcd_04_03 | 竹取飛翔 ~ Lunatic Princess | Chuyến bay của ông lão đốn tre ~ Công chúa điên loạn | th08_15 (bản lặp)
|
|
mcd_04_04 | 彼岸帰航 ~ Riverside View | Trở về Bỉ Ngạn ~ Phong cảnh ven sông | th09_14 (bản lặp)
|
|
mcd_04_05 | 青木ヶ原の伝説 | Huyền Thoại Aokigahara | ||
mcd_04_06 | お宇佐さまの素い幡 | Lá cờ trắng muốt của đền Usa | th09_10 (bản lặp)
|
|
mcd_04_07 | 月まで届け、不死の煙 | Vươn đến mặt trăng, hỡi làn khói bất tử | th08_18 (bản lặp)
|
|
mcd_04_08 | レトロスペクティブ京都 | Hồi tưởng Kyoto | th095_05 (bản lặp)
|
|
mcd_04_09 | ラクトガール ~ 少女密室 | Cô gái bị cầm tù ~ Căn phòng bí mật của người thiếu nữ | th06_09 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_04_10 | 千年幻想郷 ~ History of the Moon | Ảo Tưởng Hương nghìn năm ~ Lịch sử mặt trăng | th08_14 (bản lặp)
|
|
mcd_04_11 | 最も澄みわたる空と海 | Biển trời trong sạch |
[Sửa đổi]
Magical Astronomy
(mcd_05)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_05_01 | 月面ツアーへようこそ | Chào mừng đến chuyến du hành Mặt trăng | ||
mcd_05_02 | 天空のグリニッジ | Greenwich trên bầu trời | ||
mcd_05_03 | 東の国の眠らない夜 | Đêm không ngủ của Đất nước Phương Đông | th095_04 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_05_04 | 車椅子の未来宇宙 | Tương lai của chiếc xe lăn trong không gian | ||
mcd_05_05 | Demystify Feast | Làm sáng tỏ hội hè | th075_16 (bản lặp)
|
|
mcd_05_06 | 衛星カフェテラス | Sân thượng Quán cà phê Vệ tinh | ||
mcd_05_07 | G Free | Không trọng lực | ||
mcd_05_08 | 大空魔術 ~ Magical Astronomy | Phép thuật thiên không ~ Thiên văn học diệu kì | ||
mcd_05_09 | ネクロファンタジア | Ảo mộng chết chóc | th07_18 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_05_10 | 向こう側の月 | Mặt tối của Mặt trăng |
[Sửa đổi]
Unknown Flower, Mesmerizing Journey
(mcd_055)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_055_01 | 未知の花 魅知の旅 | Đoá hoa bí ẩn, hành trình mê hoặc | ||
mcd_055_02 | 無間の鐘 ~ Infinite Nightmare | Chiếc chuông của địa ngục vô gián ~ Cơn ác mộng không hồi kết thúc | th125_05 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_055_03 | 明日ハレの日、ケの昨日 | Ngày mai là ngày đẹp trời, hôm qua thì không | th10_14 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
Trojan Green Asteroid
(mcd_06)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_06_01 | 衛星トリフネ | Vệ tinh Torifune | ||
mcd_06_02 | トロヤ群の密林 | Khu rừng tiểu hành tinh | ||
mcd_06_03 | デザイアドライブ | Theo đuổi khát vọng | th13_08 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_06_04 | フェアリー冒険譚 | Tinh linh phiêu lưu ký | mcd_fairy04_01 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_06_05 | 天鳥船神社 | Đền thần Ame-no-Torifune | ||
mcd_06_06 | 夜空のユーフォーロマンス | Câu chuyện lãng mạn của những đĩa bay trên bầu trời đêm | th12_14 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_06_07 | ハルトマンの妖怪少女 | Thiếu nữ yêu quái của Hartmann | th11_15 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_06_08 | 天鳥船神社の結界 | Kết giới của đền thần Ame-no-torifune | ||
mcd_06_09 | 感情の摩天楼 ~ Cosmic Mind | Cánh buồm cảm xúc ~ Tâm hồn khai mở | th12_13 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_06_10 | 宇宙に浮かぶ幻想郷 | Ảo Tưởng Hương trôi nổi ngoài không gian |
[Sửa đổi]
Neo-traditionalism of Japan
(mcd_07)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_07_01 | 緑のサナトリウム | Trại bệnh giữa rừng cây | ||
mcd_07_02 | 牛に引かれて善光寺参り | Đuổi theo sừng bò, lên chùa Thiện Quang | ||
mcd_07_03 | ハートフェルトファンシー | Sự tưởng tượng chân thành | th11_08 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_07_04 | 六十年目の東方裁判 ~ Fate of Sixty Years | Tài phán phương đông của năm thứ sáu mươi ~ Số phận sáu mươi năm | th09_15 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_07_05 | アガルタの風 | Ngọn gió Agartha | ||
mcd_07_06 | イザナギオブジェクト | Vật thể Izanagi | ||
mcd_07_07 | 妖怪裏参道 | Đường viếng đền ẩn cho yêu quái | th13_14 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_07_08 | アンノウンX ~ Unfound Adventure | Ẩn X ~ Chuyến phiêu lưu chưa được khám phá | th123_10 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_07_09 | 日本中の不思議を集めて | Tập họp những điều Thần bí trong Nhật Bản | ||
mcd_07_10 | 素敵な墓場で暮しましょ | Cùng sống dậy trong một nghĩa trang đẹp xinh | th13_06 (bản chỉnh sửa)
|
[Sửa đổi]
Dr. Latency's Freak Report
(mcd_08)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_08_01 | 他愛も無い二人の博物誌 | Bách khoa toàn thư của hai đứa trẻ | ||
mcd_08_02 | 凍り付いた永遠の都 | Thủ đô vĩnh hằng chìm trong băng giá | ||
mcd_08_03 | Dr.レイテンシーの眠れなくなる瞳 | Đôi mắt không ngủ của tiến sỹ Latency | ||
mcd_08_04 | 九月のパンプキン | Bí ngô tháng chín | ||
mcd_08_05 | 須臾はプランクを超えて | Một khoảnh khắc vượt qua Planck | ||
mcd_08_06 | シュレディンガーの化猫 | Con mèo ma của Schrodinger | ||
mcd_08_07 | 空中に沈む輝針城 | Huy Châm Thành chìm trong không trung | ||
mcd_08_08 | 禁忌の膜壁 | Lớp màng cấm kỵ | ||
mcd_08_09 | 故郷の星が映る海 | Đại dương in bóng hành tinh quê nhà | ||
mcd_08_10 | ピュアヒューリーズ ~ 心の在処 | Nữ thần báo thù thuần khiết ~ Nơi trái tim thuộc về | ||
mcd_08_11 | 永遠の三日天下 | Nền thống trị nhất thời vĩnh cửu |
[Sửa đổi]
Dateless Bar "Old Adam"
(mcd_09)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_09_01 | バー・オールドアダム | Quán bar Old Adam | ||
mcd_09_02 | 燕石博物誌が連れてきた闇 | Bóng tối từ cuốn Bách khoa toàn thư về Đá chim sẻ | ||
mcd_09_03 | リバースイデオロギー | Tư tưởng lộn ngược | ||
mcd_09_04 | アウトサイダーカクテル | Cốc-tai Outsider | ||
mcd_09_05 | 大神神話伝 | Thần thoại đền Omiwa | ||
mcd_09_06 | パンデモニックプラネット | Hành tinh hỗn mang | ||
mcd_09_07 | 旧世界の冒険酒場 | Quán rượu nhà du hành của thế giới cũ | ||
mcd_09_08 | 魔界地方都市エソテリア | Thị xã Ma Giới Esoteria | ||
mcd_09_09 | 人気爆発/雲居一輪&雲山 | Bùng nổ danh tiếng/Kumoi Ichirin và Unzan | ||
mcd_09_10 | 二日酔いの同床異夢 | Hai người bạn không cùng chí hướng trong cơn say |
Artbook extras
[Sửa đổi]
Bohemian Archive in Japanese Red CD
(mcd_baijr)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_baijr_01 | 風神少女 | Phong Thần Thiếu Nữ | th09_11 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_baijr_02 | おてんば恋娘の冒険 | Cuộc phiêu lưu của cô nàng cá tính đang yêu | th09_07 (bản lặp)
|
|
mcd_baijr_03 | 花映塚 ~ after Higan Retour | Gò đất phủ bóng hoa ~ Sau khi trở về Bỉ Ngạn | th09_16 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
File:Icon mcd pmiss.png Perfect Memento in Strict Sense CD
(mcd_pmiss)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_pmiss_01 | ジャパニーズサーガ | Sử thi Nhật Bản | ||
mcd_pmiss_02 | 阿礼の子供 | Đứa trẻ tộc Are | ||
mcd_pmiss_03 | 夜の鳩山を飛ぶ - Power MIX | Bay qua Hatoyama dưới màn đêm - Phối khí ma lực | zsw_07 (bản chỉnh sửa)
|
[Sửa đổi]
Silent Sinner in Blue CD
(mcd_ssib)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_ssib_01 | 妖怪宇宙旅行 | Hành trình vào vũ trụ của yêu quái | ||
mcd_ssib_02 | 綿月のスペルカード ~ Lunatic Blue | Bài phép của Watatsuki ~ Màu xanh điên loạn | ||
mcd_ssib_03 | 呑んべぇのレムリア (Retro Ver) | Lemuria của người say xỉn (bản Retro) | alcostg_06 (bản chỉnh sửa)
|
[Sửa đổi]
The Grimoire of Marisa CD
(mcd_gom)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_gom_01 | 魔法使いの憂鬱 | Nỗi chán chường của cô phù thủy | ||
mcd_gom_02 | スプートニク幻夜 | Huyễn dạ Sputnik | sh01_08 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
Forbidden Scrollery CD
(mcd_fs)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fs_01 | 判読眼のビブロフィリア | Nàng mọt sách với đôi mắt giải mật | ||
mcd_fs_02 | 運河を行き交う人妖 | Con người và yêu quái qua lại bên kênh đào | ||
mcd_fs_03 | 兎は舞い降りた | Binh đoàn Thỏ đã hạ cánh |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd scoow01.png Strange Creators of Outer World Volume 1
(mcd_scoow01)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_scoow01_01 | 繚乱ノ罪桜 | Tán anh đào tội lỗi nở rộ | ||
mcd_scoow01_02 | 絶縁体 | Thể cô lập | ||
mcd_scoow01_03 | PLAIN ASIA (2015 ALR REWIND REMIX) | Á châu giản dị (phối khí ALR Rewind 2015) |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd scoow02.png Strange Creators of Outer World Volume 2
(mcd_scoow02)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_scoow02_01 | オカルトアトラクト | Thu hút điều thần bí | ||
mcd_scoow02_02 | 永夜の報い 〜 Pipes and Fiddle. | Cuộc báo thù của màn đêm bất tận ~ Sáo và vĩ cầm | ||
mcd_scoow02_03 | ラストオカルティズム ~ 現し世の秘術師 | Thuyết huyền bí cuối cùng ~ Học giả huyền bí của thế giới hiện tại |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd scoow03.png Strange Creators of Outer World Volume 3
(mcd_scoow03)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_scoow03_01 | 童祭 ~ Innocent Treasures | Lễ hội nhi đồng ~ Những bảo vật thuần khiết | ||
mcd_scoow03_02 | ミストレイク | Hồ sương mù | ||
mcd_scoow03_03 | 呑んべぇのレムリア | Lemuria của người say xin |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd scoow04.png Strange Creators of Outer World Volume 4
(mcd_scoow04)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_scoow04_01 | 巡るHarvest | Chuyến thu hoạch | ||
mcd_scoow04_02 | 無生命サーフェス | Bề mặt vô sự sống | ||
mcd_scoow04_03 | 終わる現実と、遥か後方の | Thực trạng của kết thúc, và những gì đến sau |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd scoow05.png Strange Creators of Outer World 2018 Spring!
(mcd_scoow05)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_scoow05_01 | 鍵盤旋風少女 | Thiếu nữ cuồng phong bàn phím | ||
mcd_scoow05_02 | ハルトマンの睡眠少女 | Thiếu nữ yên giấc nồng của Hartmann | ||
mcd_scoow05_03 | ネクロファンタジア | Ảo mộng chết chóc |
Truyện tranh về ba nàng tiên ánh sáng
[Sửa đổi]
File:Icon mcd fairy01.png Eastern and Little Nature Deity
(mcd_fairy01)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy01_01 | サニールチルフレクション | Khúc xạ rutile của Sunny | ||
mcd_fairy01_02 | 夜だから眠れない | Trời tối rồi sao mà ngủ đây | ||
mcd_fairy01_03 | 妖精燦々として | Như vẻ rạng ngời của tiên nữ |
[Sửa đổi]
Strange and Bright Nature Deity 1
(mcd_fairy02)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy02_01 | サニーミルクの紅霧異変 | Dị biến sương mù đỏ của Sunny Milk | mcd_fairy01_01 + th06_15 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_fairy02_02 | 雪月桜花の国 | Vùng đất tuyết nguyệt anh hoa | ||
mcd_fairy02_03 | スターヴォヤージュ2008 | Hành trình đến sao trời 2008 |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd fairy03.png Strange and Bright Nature Deity 2
(mcd_fairy03)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy03_01 | 可愛い大戦争のリフレーン | Điệp khúc của một cuộc đại chiến đáng yêu | ||
mcd_fairy03_02 | サニールチルフレクション | Khúc xạ rutile của Sunny | mcd_fairy01_01 (bản lặp)
|
|
mcd_fairy03_03 | 夜だから眠れない | Trời tối rồi sao mà ngủ đây | mcd_fairy01_02 (bản lặp)
|
|
mcd_fairy03_04 | 妖精燦々として | Như vẻ rạng ngời của tiên nữ | mcd_fairy01_03 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
Strange and Bright Nature Deity 3
(mcd_fairy04)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy04_01 | フェアリー冒険譚 | Tinh linh phiêu lưu ký | ||
mcd_fairy04_02 | 二つの世界 | Hai thế giới |
[Sửa đổi]
File:Icon mcd fairy05.png Oriental Sacred Place 1
(mcd_fairy05)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy05_01 | 神域のかくれんぼ暮らし | Cuộc sống trốn tìm chốn đền thiêng | ||
mcd_fairy05_02 | 妖怪モダンコロニー | Thuộc địa yêu quái hiện đại | th125_03 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
Oriental Sacred Place 2
(mcd_fairy06)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy06_01 | 年中夢中の好奇心 | Con tim hiếu kỳ qua năm tháng | th128_04 (bản chỉnh sửa)
|
|
mcd_fairy06_02 | 真夜中のフェアリーダンス | Vũ điệu tiên nữ lúc nửa đêm | th128_05 (bản lặp)
|
|
mcd_fairy06_03 | 妖精大戦争 ~ Fairy Wars | Đại chiến tiên nữ ~ Chiến tranh tiên nữ | th128_06 (bản lặp)
|
[Sửa đổi]
File:Icon mcd fairy07.png Oriental Sacred Place 3
(mcd_fairy07)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
mcd_fairy07_01 | メイガスナイト | Đêm phù thuỷ | th128_08 (bản lặp)
|
|
mcd_fairy07_02 | いたずらに命をかけて | Đánh cược sinh mệnh vào một trò đùa | th128_03 (bản lặp)
|
|
mcd_fairy07_03 | 古きユアンシェン | Nguyên tiên cổ xưa | th13_09 (bản lặp)
|
Khác
[Sửa đổi]
ZUN's Strange Works
(zsw)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
zsw_01 | 宵闇の魔術師 | Ma pháp sư buổi hoàng hôn | ||
zsw_02 | Magic of Life | Ma thuật sự sống | ||
zsw_03 | Plastic Space | Không gian chất dẻo | ||
zsw_04 | Inventive City | Thành phố đầy sáng tạo | ||
zsw_05 | 夢幻回廊 | Hành lang mộng ảo | ||
zsw_06 | 蓬莱幻想 ~ far East | Huyễn tưởng Bồng Lai ~ Vùng Viễn Đông | ||
zsw_07 | 夜の鳩山を飛ぶ | Bay qua Hatoyama dưới màn đêm |
Trò chơi khác
Những trò này không tính vào Touhou Project , nhưng sớ hữu nhạc hoàn toàn hoặc một phần được ZUN viết. Một trong những bản nhạc nền này xuất hiện dưới dạng dị bản trong Touhou.
Seihou
[Sửa đổi]
Shuusou Gyoku
(sh01)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
sh01_01 | 秋霜玉 ~ Clockworks | Ngọc sương thu ~ Đồng hồ dây cót | ||
sh01_02 | フォルスストロベリー | Dâu tây nguỵ tạo | ||
sh01_03 | プリムローズシヴァ | Anh thảo đu đưa | ||
sh01_04 | 幻想帝都 | Kinh đô Huyễn Tưởng | ||
sh01_05 | ディザストラスジェミニ | Cặp song sinh tai ương | ||
sh01_06 | 華の幻想 紅夢の宙 | Huyễn cảnh hoa, trời mộng đỏ | ||
sh01_07 | 天空アーミー | Quân đội thiên không | ||
sh01_08 | スプートニク幻夜 | Huyễn dạ Sputnik | ||
sh01_09 | 機械サーカス ~ Reverie | Gánh xiếc máy ~ Mộng tưởng | ||
sh01_10 | カナベラルの夢幻少女 | Thiếu nữ huyễn tưởng từ Canaveral | ||
sh01_11 | 魔法少女十字軍 | Cuộc viễn chinh của những cô gái mang phép thuật | ||
sh01_12 | アンティークテラー | Nỗi sợ cổ xưa | ||
sh01_13 | 夢機械 ~ Innocent Power | Cỗ máy giấc mơ ~ Ma lực thuần khiết | ||
sh01_14 | 幻想科学 ~ Doll's Phantom | Khoa học huyễn tưởng ~ Bóng ma hình nhân | ||
sh01_15 | 少女神性 ~ Pandora's Box | Thiếu nữ thần thánh ~ Chiếc hộp Pandora | ||
sh01_16 | シルクロードアリス | Con đường tơ lụa Alice | ||
sh01_17 | 魔女達の舞踏会 ~ Magus | Dạ hội phù thuỷ ~ Ma pháp sư | ||
sh01_18 | 二色蓮花蝶 ~ Ancients | Nhị Sắc Liên Hoa Điệp ~ Cổ đại | ||
sh01_19 | ハーセルヴス | Bản thân nàng | ||
sh01_20 | タイトルドメイド | Hầu gái mang tước vị |
[Sửa đổi]
Kioh Gyoku
(sh02)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
sh02_01 | 稀翁玉 ~ Fairy Dance | Ngọc Hi Ông ~ Vũ điệu tiên nữ | ||
sh02_02 | 天鵞絨少女戦 ~ Velvet Battle | Đại chiến thiếu nữ màu nhung ~ Trận chiến màu nhung | ||
sh02_03 | Castle Explorer -in the Sky- | Người thám hiểm thành quách -trên bầu trời- | ||
sh02_04 | オルフェの詩 ~ Pseudoclassic | Thi ca huyền bí ~ Nguỵ cổ điển | ||
sh02_05 | 新幻想 ~ New Fantasy | Tân Huyễn Tưởng ~ Ảo tưởng mới | ||
sh02_06 | オルレアンの聖騎士 | Thánh kỵ sỹ Orléans | ||
sh02_07 | My Maid, Sweet Maid | Người hầu gái ngọt ngào của ta | ||
sh02_08 | 桜花之恋塚 ~ Flower of Japan | Gò đất đáng yêu của những tán anh đào ~ Cánh hoa Nhật Bản | ||
sh02_09 | 乙女戦士 ~ Heart of Valkyrie | Thiếu nữ chiến binh ~ Trái tim Valkyrie | ||
sh02_10 | エニグマティクドール ~ God Knows | Hình nhân bí hiểm ~ Có trời mới biết |
Khác
[Sửa đổi]
Torte Le Magic
(tmgc)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
tmgc_01 | Witch of Love Potion | Phù thuỷ Tình dược | ||
tmgc_02 | Magical and Hopeless | Thần kỳ và tuyệt vọng | ||
tmgc_03 | Sacred Battle | Cuộc chiến linh thiêng |
[Sửa đổi]
Uwabami Breakers
(alcostg)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
alcostg_01 | step u/b (lazy style) | bước u/b (phong cách lười biếng) | alcostg_02 (bản chỉnh sửa)
|
|
alcostg_02 | step u/b | bước u/b | ||
alcostg_03 | Festiv-al-coholically | Lễ hội nồng hơi men | ||
alcostg_04 | Valse Alcoholique | Điệu van nghiện rượu | ||
alcostg_05 | chase the Twilight | Theo bước hoàng hôn | ||
alcostg_06 | 呑んべぇのレムリア | Lemuria của người say xin | ||
alcostg_07 | 絶対大丈夫だよ!!いくら飲んでも朝が来るよ!!。 | Không sao đâu!! Say cỡ nào, ngày mai vẫn đến!! |
[Sửa đổi]
File:Icon touki.png Magus in Mystic Geometries
(touki)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
touki_01 | AN ORDEAL FROM GOD | THỬ THÁCH TỪ THẦN LINH |
[Sửa đổi]
File:Icon thmj.png Touhou Unreal Mahjong
(thmj)
# | Tựa gốc | Bản dịch | Nhạc nguồn | |
---|---|---|---|---|
thmj_01 | キュアリアス上海古牌 | Thẻ bài Thượng Hải cổ xưa hiếu kỳ |