# |
Name |
Owner |
Level 1 |
3 |
Thu Phù "Bộc phá mùa thu" |
Shizuha Aki |
4 |
Thực Phù "Mùa gặt sắc ấm" |
Minoriko Aki |
5 |
Khô Đạo "Luống lúa thất lạc" |
Shizuha Aki |
6 |
Thiêu Dụ "Kho chứa khoai lang" |
Minoriko Aki |
Level 2 |
13 |
Tật Đố "Oanh tạc cơ đố kị" |
Parsee Mizuhashi |
14 |
Oách Dã "Sông phép chất chồng" |
Hina Kagiyama |
15 |
Oán Niệm Pháp "Thù oán phản hồi" |
Parsee Mizuhashi |
16 |
Tai Hạo "Hồ Nhân Hình nguyền rủa" |
Hina Kagiyama |
Level 3 |
22 |
Tán Phù "Phản cước một chân" |
Kogasa Tatara |
23 |
Điểu Bình "Bay bay giữa giếng" |
Kisume |
24 |
Tế Cương "Dây thừng Kandata" |
Yamame Kurodani |
25 |
Hồng Phù "Bay qua cầu vồng" |
Kogasa Tatara |
26 |
Điểu Bình "Kẻ phá giếng" |
Kisume |
27 |
Độc Phù "Nhện cỏ Nhật Bản" |
Yamame Kurodani |
28 |
Tán Phù "Lữ khách hoa tuyết" |
Kogasa Tatara |
Level 4 |
33 |
Thuỷ Phù "Thảm trượt nước" |
Nitori Kawashiro |
34 |
Cẩu Phù "Cú táp lây dại" |
Momiji Inubashiri |
35 |
Hà Phù "Nước rẽ" |
Nitori Kawashiro |
36 |
Sơn Oa "Người Canaan lưu vong" |
Momiji Inubashiri |
37 |
Hà Đồng "Shirikodama sấy khô" |
Nitori Kawashiro |
Level 5 |
43 |
Quyền Cốt "Búa bổ trời giáng" |
Ichirin Kumoi |
44 |
Miêu Phù "Thuyền u linh neo đậu trường kì" |
Minamitsu Murasa |
45 |
Đạo Thê "Nhập Đạo tích điện" |
Ichirin Kumoi |
46 |
Tẩm Thuỷ "Đáy thuyền kim tinh" |
Minamitsu Murasa |
47 |
Thiết Quyền "Nyoki Nhập Đạo" |
Ichirin Kumoi |
48 |
"Kẻ chìm sâu" |
Minamitsu Murasa |
Level 6 |
53 |
Quang Quỷ "Kim Cương Loa Tuyền" |
Yuugi Hoshiguma |
54 |
Quỷ Phù "Địa ngục châm bé hạt đậu" |
Suika Ibuki |
55 |
Quỷ Phù "Quỷ Khí Cuồng Lan" |
Yuugi Hoshiguma |
56 |
Địa Ngục "Luyện Ngục Thổ Tức" |
Suika Ibuki |
57 |
Quỷ Thanh "Tiếng hống huỷ diệt" |
Yuugi Hoshiguma |
58 |
Quỷ Phù "Năng lực thất lạc" |
Suika Ibuki |
Level 7 |
63 |
Dần Phú "Hổ đói" |
Shou Toramaru |
64 |
Bổng Phù "Thiết bổng Nazrin" |
Nazrin |
65 |
Thiên Phù "Tiêu Thổ Mạn Đà La" |
Shou Toramaru |
66 |
Tài Bảo "Cơn sốt đào vàng" |
Nazrin |
67 |
Bảo Phù "Vàng ròng lấp lánh" |
Shou Toramaru |
Level 8 |
72 |
Dong Giải "Sắc trắng nung chảy" |
Utsuho Reiuji |
73 |
Tử Phù "Thị trấn ma" |
Rin Kaenbyou |
74 |
Cự Tinh "Sao khổng lồ đỏ" |
Utsuho Reiuji |
75 |
"Phố mua sắm tử thi" |
Rin Kaenbyou |
76 |
Tinh Phù "Sao khổng lồ sụp đổ" |
Utsuho Reiuji |
77 |
Tuý Bộ "Mèo lang thang" |
Rin Kaenbyou |
78 |
Thất Tinh "Cực bắc" |
Utsuho Reiuji |
Level 9 |
82 |
Tâm Phù "Mối tình vị tha" |
Koishi Komeiji |
83 |
Não Phù "Nếp nhăn não" |
Satori Komeiji |
84 |
Kí Ức "Khuyết tật DNA" |
Koishi Komeiji |
85 |
Tâm Hoa "Hoa hồng e thẹn trước ống kính" |
Satori Komeiji |
86 |
"Mộng bào thai" |
Koishi Komeiji |
87 |
Tưởng Khởi "Hồi ức mơ hồ về Kim Các Tự" |
Satori Komeiji |
88 |
"Địa ngục hoa hồng" |
Koishi Komeiji |
Level 10 |
91 |
Khí Tính "Dũng Khí Lẫm Liệt Kiếm" |
Tenshi Hinanawi |
92 |
Lôi Phù "Cá sấm sét" |
Iku Nagae |
93 |
Địa Chấn "Đường thoát thân" |
Tenshi Hinanawi |
94 |
Châu Phù "Ngũ Trảo Long Châu" |
Iku Nagae |
95 |
Yếu Thạch "Phễu Kaname" |
Tenshi Hinanawi |
96 |
Long Cung "Vũ điệu cá bơn cá tráp" |
Iku Nagae |
97 |
"Phi Tưởng Thiên của toàn nhân loại" |
Tenshi Hinanawi |
98 |
Long Ngư "Đạn sứ giả long cung" |
Iku Nagae |
Level 11 |
102 |
Thần Anh "Bão tuyết anh đào" |
Suwako Moriya |
103 |
Xà Phù "Rắn đất" |
Kanako Yasaka |
104 |
Cơ Xuyên "Công chúa lục bảo" |
Suwako Moriya |
105 |
Ngự Trụ "Ngự Trụ thiên thạch" |
Kanako Yasaka |
106 |
Thiết Luân "Vòng sắt thần thoại" |
Suwako Moriya |
107 |
Manh Đạo "Thập trượng Omiwatari" |
Kanako Yasaka |
108 |
Thổ Trứ Thần "Mishaguji Đại Nhân" |
Suwako Moriya |
Level 12 |
112 |
Chính Thể Bất Minh "Chiếc gương màu tím" |
Nue Houjuu |
113 |
"Du hành thánh" |
Byakuren Hijiri |
114 |
Chính Thể Bất Minh "Áo choàng đỏ, áo choàng xanh" |
Nue Houjuu |
115 |
Tập Hợp "Thuỷ Tích Đại Nhật Như Lai" |
Byakuren Hijiri |
116 |
Chính Thể Bất Minh "Hanako của nhà vệ sinh" |
Nue Houjuu |
117 |
"Tinh Đao Hộ Pháp" |
Byakuren Hijiri |
118 |
"Đạn mạc X từ hành tinh xa" |
Nue Houjuu |
Level EX |
121 |
Chú Trát "Phép trừ khử hội bán báo" |
Reimu Hakurei |
122 |
Tinh Phù "Đám mây Oort" |
Marisa Kirisame |
123 |
Kì Tích "Thần Phong thời Kouan" |
Sanae Kochiya |
124 |
Kết Giới "Lá chắn đuổi trừ thợ săn ảnh" |
Reimu Hakurei |
125 |
Thiên Nghi "Mô hình hệ Mặt Trời" |
Marisa Kirisame |
126 |
Oa Phù "Con cóc xảo trá" |
Sanae Kochiya |
127 |
Mộng Phù "Mộng Tưởng Á Không Huyệt" |
Reimu Hakurei |
128 |
Tuệ Tinh "Ngôi sao rực cháy" |
Marisa Kirisame |
129 |
Yêu Quái Thoái Trị "Tin vịt yêu lực" |
Sanae Kochiya |
Spoiler |
132 |
Thủ Tài "Tập huấn phóng sự của Himekaidou Hatate" |
Hatate Himekaidou |
133 |
Liên Tả "Chụp ảnh liên tiếp" |
Hatate Himekaidou |
134 |
Viễn Nhãn "Niệm Tả Thiên Cẩu" |
Hatate Himekaidou |
136 |
Thủ Tài "Phóng sự cưỡng bức của Shameimaru Aya" |
Aya Shameimaru |
137 |
Vọng Viễn "Chụp lén" |
Aya Shameimaru |
138 |
Tốc Tả "Chụp nhanh" |
Aya Shameimaru |
139 |
"Chế ngự huyễn tưởng" |
Aya Shameimaru |