Th155/Nut và Csv string
Dịch từ bản tiếng Anh và nguyên tác tiếng Nhật.
Csv
data/system/config/item.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
0.1 |
Trở về |
1.1 |
Âm thanh |
2.1 |
Nhạc nền |
3.1 |
Độ phân giải |
3.3 |
Cửa sổ |
3.5 |
Toàn màn hình |
4.1 |
V-Sync |
4.3 |
Tắt |
4.5 |
Bật |
5.1 |
Ảnh nền |
5.3 |
Bình thường |
5.5 |
Đơn giản |
6.1 |
Hiển thị FPS |
6.3 |
Tắt |
6.5 |
Bật |
7.1 |
Chỉnh phím 1P |
8.1 |
Chỉnh phím 2P |
9.1 |
Lưu cảnh xem lại |
9.3 |
Có |
9.5 |
Không |
9.7 |
Chọn |
10.1 |
Lưu cảnh xem lại (Trực tuyến) |
10.3 |
Có |
10.5 |
Không |
11.1 |
Bật phụ đề |
11.3 |
Tắt |
11.5 |
Bật |
data/system/help/item.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
0.1 |
Chọn |
1.1 |
Huỷ |
2.1 |
Đổi mục |
3.1 |
Chọn |
4.1 |
Ấn phím chọn |
5.1 |
Ấn phím huỷ |
6.1 |
Giữ để ngắt kết nối |
7.1 |
Chép IP từ clipboard |
8.1 |
Đổi chữ số |
9.1 |
Đổi giá trị |
10.1 |
Khôi phục |
11.1 |
Xoá |
12.1 |
Tiếp tục |
13.1 |
Trở về |
14.1 |
Đổi trang |
15.1 |
Đổi đấu trường |
16.1 |
Đổi nhạc nền |
17.1 |
Hiển thị màn hình chính |
18.1 |
Nhập phím từ bàn phím |
19.1 |
Bỏ thiết lập phím |
20.1 |
Thay đổi máu |
21.1 |
Thay đổi khả năng hồi máu |
data/system/practice/item.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
0.1 |
Tiếp tục |
1.1 |
Vị trí |
2.1 |
Máu |
3.1 |
Ma lực |
4.1 |
Thần bí |
5.1 |
Đỡ |
6.1 |
Spell |
7.1 |
Chủ |
8.1 |
Tớ |
9.1 |
Khôi phục |
10.1 |
Trở về chọn nhân vật |
11.1 |
Trở về màn hình chính |
12.1 |
Ẩn danh mục |
13.1 |
Hiệu chỉnh |
14.1 |
Động tác 2P |
14.3 |
Bình thường |
14.5 |
Di chuyển lên |
14.7 |
Di chuyển xuống |
14.9 |
Máy |
14.11 |
Thao tác 2P |
15.1 |
Độ khó máy |
15.3 |
Easy |
15.5 |
Normal |
15.7 |
Hard |
15.9 |
Lunatic |
16.1 |
Phản đòn |
16.3 |
Không |
16.5 |
Có |
16.7 |
Ngẫu nhiên |
17.1 |
Đỡ |
17.3 |
Không |
17.5 |
Có |
17.7 |
Ngẫu nhiên |
17.9 |
Chỉ một lần |
18.1 |
Chắn kết giới |
18.3 |
Không |
18.5 |
Có |
19.1 |
Trở về |
19.3 |
Không |
19.5 |
Tiến |
19.7 |
Lùi |
19.9 |
Ngẫu nhiên |
19.11 |
Tiến (đổi nhân vật) |
19.13 |
Lùi (đổi nhân vật) |
19.15 |
Ngẫu nhiên (đổi nhân vật) |
20.1 |
Nhân vật phụ trợ |
20.3 |
Không đổi |
20.5 |
Chủ |
20.7 |
Tớ |
21.1 |
Truyện ma kế tiếp |
21.3 |
Không đổi |
21.5 |
Bóng ma trong phòng thể dục |
21.7 |
Đàn dương cầm trong phòng nhạc |
21.9 |
Chân dung vị hiệu trưởng quá cố |
21.11 |
Tượng đồng biết đi |
22.1 |
Niệm chú |
22.3 |
Không đổi |
22.5 |
0 |
22.7 |
1 |
22.9 |
2 |
22.11 |
3 |
22.13 |
4 |
22.15 |
5 |
23.1 |
Đĩa |
23.3 |
Không đổi |
23.5 |
0 |
23.7 |
1 |
23.9 |
2 |
23.11 |
3 |
23.13 |
4 |
23.15 |
5 |
23.17 |
6 |
23.19 |
7 |
23.21 |
8 |
23.23 |
9 |
23.25 |
10 |
24.1 |
Màu áo choàng |
24.3 |
Không đổi |
24.5 |
Không màu |
24.7 |
Áo choàng đỏ |
24.9 |
Áo choàng xanh |
25.1 |
Lửng |
25.3 |
Không đổi |
25.5 |
0 |
25.7 |
1 |
25.9 |
2 |
25.11 |
3 |
25.13 |
4 |
26.1 |
Chế độ cảm xúc |
26.3 |
Không đổi |
26.5 |
Không cảm xúc |
26.7 |
Ưu |
26.9 |
Hỉ |
26.11 |
Nộ |
27.1 |
Thanh điên cuồng |
27.3 |
Không đổi |
28.1 |
Linh hồn Giấc mơ |
28.3 |
Không đổi |
28.5 |
0 |
28.7 |
1 |
28.9 |
2 |
28.11 |
3 |
28.13 |
4 |
data/system/pause/item.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
0.1 |
Tiếp tục |
1.1 |
Trở về chọn nhân vật |
2.1 |
Trở về chọn cảnh chơi |
3.1 |
Trở về chọn cảnh xem lại |
4.1 |
Trở về màn hình chính |
5.1 |
Ẩn danh mục |
6.1 |
Hiệu chỉnh |
data/system/select/name/handle_name.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
2.1 |
tự do phóng túng, |
2.2 |
và bừa bãi |
2.3 |
Vu nữ |
3.1 |
mang hoả lực lớn, |
3.2 |
yêu thích sao trời |
3.3 |
Pháp sư |
4.1 |
ngoan cố, |
4.2 |
với uy lực khổng lồ |
4.3 |
Người điều khiển nhập đạo |
5.1 |
sức mạnh siêu phàm, |
5.2 |
giác ngộ chính quả |
5.3 |
Vị Đại-á-đồ-lê |
6.1 |
dùng phong thủy, |
6.2 |
để làm vỡ đĩa |
6.3 |
Thi giải tiên |
7.1 |
tối cao, |
7.2 |
phục vụ con người |
7.3 |
Vị đạo sĩ |
8.1 |
chuyên kinh doanh, |
8.2 |
và hà tiện |
8.3 |
Hà đồng |
9.1 |
vô ý |
9.2 |
đã khép lại trái tim |
9.3 |
Satori |
10.1 |
muôn hình, |
10.2 |
và sắc sảo |
10.3 |
Hóa lí |
11.1 |
vô cảm, |
11.2 |
đầy cảm xúc |
11.3 |
Diện linh khí |
12.1 |
mang tư tưởng thần tiên, |
12.2 |
yêu động vật |
12.3 |
Vị tiên nhân |
13.1 |
liều mạng, |
13.2 |
bất tử |
13.3 |
Con người |
14.1 |
bước ra từ cổ tích, |
14.2 |
cưỡi trong cái bát |
14.3 |
Tiểu nhân |
15.1 |
theo chủ nghĩa thần bí, |
15.2 |
khó xử lý |
15.3 |
Cô nữ sinh |
16.1 |
mang tư duy mặt trăng, |
16.2 |
có bước sóng không đồng bộ |
16.3 |
Thỏ yêu quái |
17.1 |
ban phát giấc mơ, |
17.2 |
ban phát giấc mơ |
17.3 |
Yêu quái |
18.1 |
trong phi tưởng, |
18.2 |
rời bỏ cõi trần |
18.3 |
Thiên nhân |
19.1 |
thoắt ẩn thoắt hiện, |
19.2 |
và hai mặt |
19.3 |
Yêu quái |
20.1 |
bậc nhất gian tà, |
20.2 |
mang đến bất hạnh |
20.3 |
Cặp thần song sinh |
data/system/component/item.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
2.1 |
Ngắt kết nối khỏi đối thủ |
3.1 |
Nhập tên người chơi |
4.1 |
Đối tượng đang trong trận |
5.1 |
Khác phiên bản với đối tượng |
6.1 |
Không được phép xem |
7.1 |
Trận đấu chưa bắt đầu |
8.1 |
Không đổi |
9.1 |
Xoá dữ liệu? |
10.1 |
Không có dữ liệu |
11.1 |
Đang tải... |
12.1 |
Không thể phát cảnh xem lại |
13.1 |
Chờ trận... |
14.1 |
Có |
15.1 |
Không |
16.1 |
Tiếp tục? |
17.1 |
Lưu cảnh xem lại? |
18.1 |
Ngẫu nhiên |
data/system/ed/staffroll.csv.jdiff
|
ID | Text |
---|---|
0.0 |
Touhou Project phần 15.5 |
1.0 |
Đông Phương Bằng Y Hoa ~ Mặt đối lập của những đoá hoa dại |
4.0 |
Kịch bản / Giám sát |
5.0 |
ZUN |
8.0 |
Đạo diễn / Kịch bản |
9.0 |
Unabara Iruka |
12.0 |
Lập trình |
13.0 |
Nonotarou |
16.0 |
Hệ thống |
17.0 |
spsp |
20.0 |
Họa sĩ minh họa |
21.0 |
Haruwaka Moe |
24.0 |
Đồ họa nhân vật |
25.0 |
Iwashi |
26.0 |
HALT |
27.0 |
Miguel Futoshi |
28.0 |
Tokoyaki Neko |
29.0 |
Tonnorimaru/@tonnyoriclayer |
30.0 |
Rouyatsu |
31.0 |
Shirosu |
32.0 |
Chabo |
33.0 |
Specter |
34.0 |
Teto |
35.0 |
Onokei |
38.0 |
Hiệu ứng |
39.0 |
Unabara Iruka |
40.0 |
Tonnorimaru/@tonnyoriclayer |
43.0 |
Công cụ tạo hiệu ứng |
44.0 |
Naru (Edelweiß) |
47.0 |
Ảnh nền |
48.0 |
Iwashi |
49.0 |
Etogami Kazuya |
50.0 |
Kudzu |
53.0 |
Đồ họa hệ thống |
54.0 |
Unabara Iruka |
57.0 |
Âm nhạc |
58.0 |
Akiyama Uni |
59.0 |
ZUN |
60.0 |
Niimu (Guitar) |
61.0 |
JUN (Violin) |
62.0 |
Eriya Arai (Cello) |
65.0 |
Phối âm |
66.0 |
oiko(SOUNDOT) |
69.0 |
Hiệu ứng âm thanh |
70.0 |
NKZ |
73.0 |
Phối khí âm nhạc |
75.0 |
輝く針の小人族 〜 Little Princess |
76.0 |
Pizuya (Pizuya no Dokubou/Pizuya's Cell) |
77.0 |
Guitar: Terra (Girls Logic Observatory) |
78.0 |
Bass:pizuya |
80.0 |
華狭間のバトルフィールド |
81.0 |
Kou Ogata (k-waves LAB) |
82.0 |
Wistles & Concertina & Flat Mandolin |
83.0 |
& Irish Bouzouki: Kou Ogata |
85.0 |
ラストオカルティズム 〜 現し世の秘術師 |
86.0 |
ARM(IOSYS) |
88.0 |
永遠の春夢 |
89.0 |
Komso (Komsoya) |
91.0 |
有頂天変 〜 Wonderful Heaven |
92.0 |
Akai Ryu-sei (Tokyo Active NEETs) |
93.0 |
Piano: Akai Ryu-sei |
94.0 |
Bass: Aoi Setsuna |
95.0 |
Guitar: Murasaki Souchou |
96.0 |
Trống: Shobon |
97.0 |
Saxophone: Yamaishimoto Kaworu |
98.0 |
Trumpet: Hirokoman |
100.0 |
夜が降りてくる 〜 Evening Star |
101.0 |
ELEMENTAS (A-One) |
103.0 |
二色蓮花蝶 〜 Red and White |
104.0 |
Comp (BUTAOTOME) |
105.0 |
Guitar & Bass: Comp |
106.0 |
Piano: Paprika |
108.0 |
恋色マスタースパーク |
109.0 |
oiko (SOUNDOT) |
111.0 |
時代親父とハイカラ少女 |
112.0 |
Shabadaba (Sound CYCLE) |
113.0 |
Guitar: Shabadaba |
114.0 |
Bass: sou |
115.0 |
Piano: HearTribe |
117.0 |
感情の摩天楼 〜 Cosmic Mind |
118.0 |
NYO (Silver Forest) |
119.0 |
Guitar: NYO |
121.0 |
大神神話伝 |
122.0 |
Tai no Kobone (Azure&Sands) |
124.0 |
聖徳伝説 〜 True Administrator |
125.0 |
Taka (CROW'SCLAW) |
126.0 |
Guitar & Bass: Taka |
128.0 |
芥川龍之介の河童 〜 Candid Friend |
129.0 |
Yuuyu (Yuya.) |
131.0 |
ハルトマンの妖怪少女 |
132.0 |
Kishida (Kishida Kyoudan) |
133.0 |
Guitar & Bass: Kishida |
135.0 |
幻想郷の二ッ岩 |
136.0 |
Shuuzou (Zekken'ya) |
137.0 |
Guitar & Bass: Shuuzou |
139.0 |
亡失のエモーション |
140.0 |
Dobu Usagi (dBu music) |
141.0 |
Guitar: Wasamon |
142.0 |
Violin: JUN |
144.0 |
月まで届け、不死の煙 |
145.0 |
ziki_7 (SOUNDOT) |
147.0 |
狂気の瞳 〜 Invisible Full Moon |
148.0 |
Beats Mario (COOL&CREATE) |
150.0 |
Bản Việt hoá Cộng đồng |
151.0 |
Project: V.N.P.A.T.C.H.R. |
153.0 |
Chân thành cảm ơn |
154.0 |
dada, MOCHI Tsuki |
155.0 |
Kamijii, Saka, ziki_7 |
156.0 |
Mizushima Takashi (Nya Hooya) |
157.0 |
Touhou Patch Center |
158.0 |
GensokyoVN, Touhou Wiki Việt Nam |
159.0 |
Touhou Kanjiru |
162.0 |
Sản xuất / Phát triển |
163.0 |
Twilight Frontier |
164.0 |
Team Shanghai Alice |
Nut
data/actor/nut_strings.js
|
ID | Text |
---|---|
Yukari boss |
Chuyển thành đầy tớ để vô hiệu hoá đòn đánh từ khiên đỏ! |
Dir creation failed |
Không thể tạo danh mục |
Save replay |
Lưu cảnh xem lại? |
Game title |
Đông Phương Bằng Y Hoa ~ Mặt đối lập của những đoá hoa dại |
Continue |
Tiếp tục? |
Yes |
Có |
No |
Không |
No change |
Không đổi |
Delete file |
Xoá dữ liệu? |
No file |
Không có dữ liệu |
Loading |
Đang tải... |
Can't use |
Không thể phát cảnh xem lại |
Random Select |
Ngẫu nhiên |
Duo |
Bộ đôi |
Trio |
Bộ ba |
Squad |
Bộ bốn |
New version 1 |
Có phiên bản mới |
New version 2 |
Xin cập nhật |